Đại học Công thương TPHCM công bố thêm 2 phương thức xét tuyển 2025

Năm 2025, trường ĐH Công thương TPHCM - HUIT tuyển sinh đào tạo 34 ngành với 5 phương thức xét tuyển như xét điểm thi THPT; xét học bạ; xét điểm thi ĐGNL; xét kết hợp điểm thi ĐGNL và học bạ và xét tuyển thẳng

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025

Theo ThS Phạm Thái Sơn - giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông Trường đại học Công Thương TP.HCM, năm 2025 nhà trường tuyển sinh đại học chính quy với nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt và tổ hợp môn đa dạng nhằm tạo cơ hội rộng mở cho thí sinh.

"Năm nay nhà trường sẽ bỏ phương thức tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường. Tuy nhiên, trường vẫn xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đồng thời trường mở rộng phương thức xét tuyển với việc chính thức áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM, mang lại thêm cơ hội xét tuyển cho những thí sinh có định hướng theo các kỳ thi đánh giá năng lực chuyên sâu", ông Sơn cho biết.

5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:

Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)

Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Năm nay dù mở thêm ngành mới nhưng nhà trường dự kiến không tăng chỉ tiêu tuyển sinh với 7.000 sinh viên (tương đương năm 2024).

Danh sách ngành xét tuyển và tổ hợp xét tuyển ĐH Công thương HUIT 2025

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển năm 2025

1

2

3

4

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2

7810201

Quản trị khách sạn

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4

7380107

Luật kinh tế

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

C14
Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh

D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

6

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh

D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

7

7480201

Công nghệ thông tin

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

Toán học, Anh văn, Tin học

8

7480202

An toàn thông tin

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

Toán học, Anh văn, Tin học

9

7460108

Khoa học dữ liệu

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

Toán học, Anh văn, Tin học

10

7340301

Kế toán

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

11

7340201

Tài chính ngân hàng

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

12

7340205

Công nghệ tài chính

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

13

7340115

Marketing

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

14

7340101

Quản trị kinh doanh

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

15

7340120

Kinh doanh quốc tế

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

16

7340122

Thương mại điện tử

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

17

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

18

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

19

7540204

Công nghệ dệt, may

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

20

7510202

Công nghệ chế tạo máy

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

21

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

22

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

24

7520115

Kỹ thuật nhiệt

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

27

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

28

7510402

Công nghệ vật liệu

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

29

7420201

Công nghệ sinh học

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

30

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

32

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

33

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

34

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

35

7819010

Khoa học chế biến món ăn

B00
Toán học, Hóa học, Sinh học

A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh

C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học

D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

36

7810101

Du lịch (dự kiến)

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

37

7380101

Luật (dự kiến)

D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh

C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

C14
Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

>> Xem chi tiết phương án tuyển sinh ĐH Công thương TPHCM 2025 TẠI ĐÂY

>> Xem điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM các năm TẠI ĐÂY

 Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Công thương TPHCM công bố thêm 2 phương thức xét tuyển 2025

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH