Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học của 41 ngành đào tạo hệ chính quy năm 2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT dao động từ 18 - 27 điểm. Trong đó, ngành sư phạm sinh học có điểm chuẩn cao nhất là 27, kế tiếp là ngành sư phạm tiếng Anh với 26,5… Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn ĐKXT
|
Điểm chuẩn TT
|
1
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
A00, B00, B08, D90
|
27.00
|
2
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01, D72, D96
|
26.50
|
3
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, D07, D90
|
25.50
|
4
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00, C20, D14, D15
|
25.00
|
5
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00, B00, D07, D90
|
25.00
|
6
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00, A01, D07, D90
|
25.00
|
7
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A16, C14, C15, D01
|
24.00
|
8
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00, A01, A12, D90
|
24.00
|
9
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00, C19, C20, D14
|
24.00
|
10
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D96
|
22.50
|
11
|
7380101
|
Luật
|
A00, C00, C20, D01
|
22.00
|
12
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00, C20, D01, D78
|
22.00
|
13
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D96
|
22.00
|
14
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D72, D96
|
21.00
|
15
|
7310608
|
Đông phương học
|
C00, D01, D78, D96
|
21.00
|
16
|
7310612
|
Trung Quốc học
|
C20, D01, D78, D96
|
21.00
|
17
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D96
|
21.00
|
18
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A0, D07, D90
|
18.00
|
19
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
20
|
7620109
|
Nông học
|
B00, B08, D07, D90
|
18.00
|
21
|
7310601
|
Quốc tế học
|
C00, C20, D01, D78
|
18.00
|
22
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
C00, C19, C20, D66
|
18.00
|
23
|
7440112
|
Hóa học
(Chuyên ngành Hóa dược)
|
A00, B00, D07, D90
|
18.00
|
24
|
7460101
|
Toán học
|
A00, A01, D07, D90
|
18.00
|
25
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, A02, B00, D07
|
18.00
|
26
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
27
|
7310301
|
Xã hội học
|
C00, C19, C20, D66
|
18.00
|
28
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00, D07, D90
|
18.00
|
29
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
A00, A01, D07, D90
|
18.00
|
30
|
7510302
|
CK. Điện tử - Viễn thông
|
A00, A01, A12, D90
|
18.00
|
31
|
7310630
|
Việt Nam học
|
C00, C20, D14, D15
|
18.00
|
32
|
7510303
|
CN KT điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, A12, D90
|
18.00
|
33
|
7229030
|
Văn học
|
C20, D01, D78, D96
|
18.00
|
34
|
7810106
|
Văn hóa Du lịch
|
C20, D01, D78, D96
|
18.00
|
35
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
A00, A01, D01, D90
|
18.00
|
36
|
7420101
|
Sinh học (Sinh học thông minh)
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
37
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
38
|
7229010
|
Lịch sử
|
C00, C19, C20, D14
|
18.00
|
39
|
7229040
|
Văn hóa học
|
C20, D01, D78, D96
|
18.00
|
40
|
7760104
|
Dân số và Phát triển
|
C00, C19, C20, D66
|
18.00
|
41
|
7440102
|
Vật lý học
|
A00, A01, A12, D90
|
18.00
|
Trong khi đó, điểm chuẩn sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP.HCM năm 2021 như sau: 
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|