THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 ĐỢT XÉT TUYỂN BỔ SUNG LẦN 1
(TỪ NGÀY 13/8/2017 ĐẾN NGÀY 18/8/2017)
1. Đối tượng tuyển sinh:
-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
-Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh:
-Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
-Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi (Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội), không nhân hệ số.
4. Tổ chức tuyển sinh:
-Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung: Từ ngày 13/8/2017 đến ngày 18/8/2017.
-Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 (Ba mươi ngàn đồng)
6. Học phí dự kiến: 3.700.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2017.
- Đơn xin xét tuyển bổ sung (dành cho thí sinh gửi qua đường bưu điện).
8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT bổ sung:
Ký hiệu trường
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1
|
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
|
TDL
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
TDL
|
Toán học
|
52460101
|
A00, A01, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
A00, A01, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Vật lý học
|
52440102
|
A00, A01, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52510302
|
A00, A01, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
52520402
|
A00, A01, D90
|
50
|
17
|
TDL
|
Hóa học
|
52440112
|
A00, A01, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Sinh học
|
52420101
|
B00, D08, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Khoa học Môi trường
|
52440301
|
A00, B00, D08, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Nông học
|
52620109
|
B00, D08, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Công nghệ Sinh học
|
52420201
|
B00, D08, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Công nghệ Sau thu hoạch
|
52540104
|
A00, B00, D08, D90
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
C00, D01, D96, D78
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Xã hội học
|
52310301
|
C00, D01, D96, D78
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Văn hoá học
|
52220340
|
C00, D78, D14, D15
|
50
|
15.5
|
TDL
|
Văn học
|
52220330
|
C00, D78, D14, D15
|
80
|
15.5
|
TDL
|
Lịch sử
|
52220310
|
C00, D78, D14
|
50
|
15.5
|
TDL
|
Việt Nam học
|
52220113
|
C00, D78, D14, D15
|
50
|
15.5
|
TDL
|
Quốc tế học
|
52220212
|
C00, D01, D96, D78
|
50
|
15.5
|
Tổng
|
1240
|
|
Lưu ý:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Theo TTHN