Đại học Đà Nẵng tuyển sinh riêng năm 2014

Trường ĐH Đà Nẵng có đề án tuyển sinh riêng năm 2014, theo đó trong năm 2014 trường sẽ tổ chức vừa thì tuyển vừa xét tuyển.

Theo đó, năm 2014 trường tiếp tục tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức đối với những ngành đang tuyển sinh ổn định, có số lượng thí sinh đăng ký dự thi lớn và có điểm chuẩn đầu vào cao trong những năm trước. Riêng hai ngành có môn thi năng khiếu sẽ tuyển sinh riêng.
 
Đề án tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng

ĐH Đà Nẵng đưa ra đề án tuyển sinh riêng năm 2014

Đặc biệt, trường sẽ kết hợp tuyển sinh theo kỳ thi chung và tuyển sinh riêng đối với sáu ngành đặc thù (tại một số trường thành viên với tỉ lệ chỉ tiêu nhất định cho mỗi ngành) vừa nhằm thu hút sự quan tâm của thí sinh vừa tăng nguồn tuyển và lựa chọn được thí sinh có năng lực phù hợp ngành đào tạo.
Việc tuyển sinh riêng đối với các ngành thuộc nhóm này sẽ là mô hình để nhân rộng hình thức tuyển sinh riêng trong những năm tới. ĐH Đà Nẵng cũng đặt ra lộ trình:

Năm 2015 - 2016: Tổ chức rút kinh nghiệm, nghiên cứu tiếp tục tăng cường quy mô và đa dạng hình thức tuyển sinh riêng.

Năm 2017: Tự chủ hoàn toàn về tuyển sinh cao đẳng, đại học vào các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng

Phương án tuyển sinh

 Phương thức tuyển sinh

1.1. Phương thức thi chung

Năm 2014, Đại học Đà Nẵng đăng ký thực hiện kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (trừ 2 ngành có môn thi năng khiếu. Ngoài ra ĐHĐN sẽ xét tuyển vào 6 ngành tại một số trường thành viên với một tỷ lệ chỉ tiêu nhất định cho mỗi ngành).

Việc tổ chức kỳ thi chung được thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

1.2. Phương thức tuyển sinh riêng

1.2.1. Xét tuyển

Đại học Đà Nẵng dành 150 chỉ tiêu để xét tuyển vào các ngành:

TT

Ngành

Mã số

Chỉ tiêu

Đơn vị

1

Quản lý Nhà nước

D310205

25

Trường ĐH Kinh tế

2

Quản trị kinh doanh

D340101

25

Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

25

4

Kế toán

D340301

25

5

Kiểm toán

D340302

25

6

Kinh doanh thương mại

D340121

25

a) Tiêu chí xét tuyển:

a1) Đối với ngành Quản lý Nhà nước (Trường Đại học Kinh tế)

- Điểm trung bình chung năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (Điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên.

- Điểm trung bình các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.

- Điểm  xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB

a2) Đối với 5 ngành xét tuyển của Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum

- Điểm tốt nghiệp PTTH/tổng số môn thi đạt từ 6 điểm trở lên.

- Tổng điểm trung bình các môn Toán, Lý, Hóa (hoặc tiếng Anh) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.

- Điểm  xét tuyển = Điểm tốt nghiệp PTTH/ tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + HóaTB (hoặc Anh TB).

b) Nguồn tuyển: thí sinh trong cả nước.

Ngoài việc xét tuyển, các ngành trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức với tổng cộng 135 chỉ tiêu.

1.2.2. Thi tuyển các ngành có môn thi năng khiếu

Các ngành thi tuyển có môn thi năng khiếu gồm:

TT

Ngành

Mã số

Chỉ tiêu

Đơn vị

1

Kiến trúc (Khối thi: V2)

D580102

130

Trường ĐHBK

2

Giáo dục Mầm non

D140201

110

Trường ĐHSP

a) Tiêu chí xét tuyển:

a1) Ngành Kiến trúc:

- Điểm trung bình môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.

-Thi tuyển các môn: Toán (đề thi của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Vẽ mỹ thuật (đề thi của Đại học Đà Nẵng).

- Điểm xét tuyển = Toán*1,5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB.

a2) Ngành Giáo dục mầm non

- Thi tuyển các môn: Toán, Văn (khối D, đề thi của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Năng khiếu (đề thi của Đại học Đà Nẵng).

- Điểm xét tuyển = Toán + Văn + Năng khiếu.

b) Nguồn tuyển: thí sinh trong cả nước. 

2. Quy trình tổ chức xét tuyển, thi tuyển 

2.1. Hồ sơ xét tuyển, thi tuyển 

          Hồ sơ xét tuyển, thi tuyển gồm:

 - Hồ sơ đăng ký dự thi theo mẫu quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

- Bảng đăng ký xét tuyển vào Đại học Đà Nẵng (download trên trang web tuyển sinh của ĐHĐN tại địa chỉ http://ts.udn.vn).

 2.2. Thời gian, phương thức nhận hồ sơ 

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển, thi tuyển, vào Đại học Đà Nẵng theo thời gian quy định của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. 

Phương thức nhận hồ sơ xét tuyển, thi tuyển, vào Đại học Đà Nẵng theo phương thức nhận hồ sơ của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. 

2.3. Thời gian thi các môn năng khiếu 

Thời gian thi các môn năng khiếu theo thời gian quy định của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. 

2.4. Thời gian công bố kết quả xét tuyển, thi tuyển 

Sau khi có kết quả thi tuyển, Đại học Đà Nẵng công bố các kết quả xét tuyển, thi tuyển, cùng lúc với công bố kết quả thi đại học, cao đẳng hệ chính quy theo kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. 

2.5. Chính sách ưu tiên 

Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm ưu tiên  theo qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. 

2.6. Lệ phí tuyển sinh 

Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. 

3. Phân tích ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh 

Việc tổ chức thi tuyển theo kỳ thi chung kết hợp với xét tuyển một số ngành và thi tuyển các môn năng khiếu như đề xuất trong phương án nhằm thu hút sự quan tâm của thí sinh và giúp nhà trường lựa chọn được thí sinh có năng lực phù hợp ngành đào tạo. Sinh viên trúng tuyển đảm bảo đủ điều kiện về kiến thức văn hóa thông qua mức sàn tối thiểu về kết quả học tập ở phổ thông tương đối cao. 

Ưu điểm:

- Lựa chọn được sinh viên có năng lực phù hợp với ngành đào tạo.
- Phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông hiện hành.
- Đáp ứng nguồn nhân lực và các ngành nghề mà xã hội đang cần.
- Định hướng được việc lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh PTTH.

Nhược điểm: 

- Thí sinh có thể vừa nộp hồ sơ đăng ký dự thi đại học các ngành khác, vừa nộp hồ sơ xét tuyển nên tồn tại số ảo khi xét tuyển.

Các ngành tuyển sinh đào tạo của Đại học Đà Nẵng năm 2014  

TT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Ghi chú

DDN

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

 

ĐH:

 

CĐ:

 

LTĐH:

 

LTCĐ:

 

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1

 

2

Công nghệ sinh học

D420201

A

 

3

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

 

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A, A1

 

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

 

6

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

 

7

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A, A1

 

8

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

 

9

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A, A1

 

10

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A, A1

 

11

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

 

12

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

 

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

 

14

Kỹ thuật hóa học

D520301

A

 

15

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

 

16

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A

 

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

 

18

Kiến trúc

D580102

V2

Thi Toán A (kỳ thi chung)

+ Năng khiếu (đề thi riêng)

+ Văn TB

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

 

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

 

21

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1

 

22

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A, A1

 

23

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

 

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

 

25

Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế

 

A

 

 

Chương trình tiên tiến

 

 

 

 

- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử)

 

A, A1

 

 

- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông)

 

A, A1

 

 

- Hệ thống nhúng

 

A, A1

 

 

Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao Việt – Pháp:

3 ngành: Kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Sản xuất tự động,

Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Tin học công nghiệp,

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

 

A, A1

 

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

 

1

Kinh tế, gồm:

D310101

A,A1,D1-4

 

2

Quản lý Nhà nước

D310205

C

- 10 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1- 4

 

4

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1- 4

 

5

Quản trị khách sạn

D340107

A,A1,D1- 4

 

6

Marketing

D340115

A,A1,D1- 4

 

7

Kinh doanh quốc tế

D340120

A,A1,D1- 4

 

8

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1,D1- 4

 

9

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1- 4

 

10

Kế toán

D340301

A,A1,D1- 4

 

11

Kiểm toán

D340302

A,A1,D1- 4

 

12

Quản trị nhân lực

D340404

A,A1,D1- 4

 

13

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A,A1,D1- 4

 

14

Luật

D380101

A,A1,D1- 4

 

15

Luật kinh tế

D380107

A,A1,D1- 4

 

16

Thống kê

D460201

A,A1,D1- 4

 

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

   

1

Sư phạm tiếng Anh gồm:

D140231

D1

 

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1, D3

 

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1, D4

 

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

5

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2, A1

 

6

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

 

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D1, D4

 

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

 

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

 

10

Quốc tế học

D220212

A1,D1

 

11

Đông Phương học

D220213

A1,D1

 

12

Ngôn ngữ Thái Lan

D220219

A1,D1

 

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

   

A

Các ngành đào tạo đại học:

 

   

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

Thi Toán D (kỳ thi chung)

+ Văn D (kỳ thi chung) +

Năng khiếu (đề thi riêng)

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

 

3

Giáo dục Chính trị

D140205

C, D1

 

4

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

 

5

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

 

6

Sư phạm Vật lý

D140211

A

 

7

Sư phạm Hoá học

D140212

A

 

8

Sư phạm Sinh học

D140213

B

 

9

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

 

10

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

 

11

Sư phạm Địa lý

D140219

C

 

12

Việt Nam học

D220113

C, D1

 

13

Lịch sử

D220331

C, D1

 

14

Văn học

D220330

C, D1

 

15

Văn hoá học

D220340

C, D1

 

16

Tâm lý học

D310401

B, C

 

17

Địa lý học

D310501

C, D1

 

18

Báo chí

D320101

C, D1

 

19

Công nghệ sinh học

D420201

B

 

20

Vật lý học

D440102

A, A1

 

21

Hóa học

D440112

A

 

22

Địa lý tự nhiên

D440217

A, B

 

23

Khoa học môi trường

D440301

A

 

24

Toán ứng dụng

D460112

A, A1

 

25

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

 

26

Công tác xã hội

D760101

C, D1

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

B

 

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

   

28

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

 

V

PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM

 

   

A

Các ngành đào tạo đại học:

 

   

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

 

2

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

4

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

6

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

- 25 chỉ tiêu thi chung

- 25 chỉ tiêu xét tuyển riêng

7

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

 

8

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

 

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

 

10

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

 

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

   

1

Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

 

3

Công nghệ sinh học

C420201

A, B

 

VI

KHOA Y - DƯỢC

 

   

1

Điều dưỡng

D720501

B

 

VII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

 

   

1

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1

 

2

Công nghệ sinh học

C420201

A,B

 

3

Công nghệ Thông tin

C480201

A, A1, D1

 

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

A, A1,V

 

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

 

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

 

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

 

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

 

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

 

10

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

 

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

 

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

 

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

 

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

A,B

 

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A,B

 

16

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,B

 

17

Quản lý xây dựng

C580302

A, A1

 

VIII

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

   

1

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

2

Marketing

C340115

A, A1, D1

 

3

Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

4

Khoa học máy tính

C480101

A, A1, D1

 

5

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

A, A1, D1

 

6

Hệ thống thông tin

C480104

A, A1, D1

 

7

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

 

8

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

 

9

Công nghệ Kỹ thuật Máy tính

C510304

A, A1, D1

 

Các ngành tuyển sinh riêng của Đại học Đà Nẵng năm 2014 

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Đơn vị

I

XÉT TUYỂN

 

150

 

1

Quản lý Nhà nước

D310205

25

Trường ĐHKT

2

Quản trị kinh doanh

D340101

25

Phân hiệu Kontum

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

25

4

Kế toán

D340301

25

5

Kiểm toán

D340302

25

6

Kinh doanh thương mại

D340121

25

Ngoài ra, các ngành xét tuyển trên vẫn tuyển sinh từ kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

với chỉ tiêu dành cho mỗi ngành như sau:

1

Quản lý Nhà nước

D310205

10

Trường ĐHKT

2

Quản trị kinh doanh

D340101

25

Phân hiệu Kontum

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

25

4

Kế toán

D340301

25

5

Kiểm toán

D340302

25

6

Kinh doanh thương mại

D340121

25

II

THI TUYỂN CÓ MÔN THI NĂNG KHIẾU

 

240

 

1

Kiến trúc

D580102

130

Trường ĐHBK

2

Giáo dục Mầm non

D140201

110

Trường ĐHSP

Theo GDTĐ

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

7 bình luận: Đại học Đà Nẵng tuyển sinh riêng năm 2014

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH