Điểm chuẩn năm 2014 trường ĐH Điện Lực - Dự kiến
Hệ Đại học:
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã CN
|
Điểm chuẩn NV1
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
|
D510301
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
|
D11
|
20.0
|
20.0
|
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
|
D12
|
19.0
|
19.0
|
|
|
Nhiệt điện
|
|
D13
|
18.0
|
18.0
|
|
|
Điện lạnh
|
|
D14
|
18.0
|
18.0
|
|
|
Điện hạt nhân
|
|
D16
|
19.0
|
19.0
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
|
D510601
|
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng
|
|
D21
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
|
D22
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
|
D480201
|
|
|
|
|
|
Công nghệ phần mềm
|
|
D31
|
18.0
|
18.0
|
|
|
Thương mại điện tử
|
|
D32
|
18.0
|
18.0
|
|
|
Quản trị và an ninh mạng
|
|
D33
|
18.0
|
18.0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
|
18.0
|
18.0
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:
|
D510302
|
|
|
|
|
|
Điện tử viễn thông
|
|
D51
|
18.0
|
18.0
|
|
|
Kỹ thuật điện tử
|
|
D52
|
18.0
|
18.0
|
|
|
Thiết bị điện tử y tế
|
|
D53
|
18.0
|
18.0
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
|
D510102
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình điện
|
|
D61
|
18.0
|
18.0
|
|
|
Quản lý dự án và đầu tư xây dựng
|
|
D62
|
18.0
|
18.0
|
|
7
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
18.0
|
18.0
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|
18.0
|
18.0
|
|
9
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
|
D340101
|
|
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
D91
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
|
Quản trị du lịch khách sạn
|
|
D92
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
10
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
11
|
Kế toán
|
D340301
|
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18,0; Khối D1: 17,5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó.
Hệ Liên thông:
Dự kiến điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh dự thi vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014:
TT
|
Chuyên ngành
|
Điểm NV1
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
1
|
Hệ thống điện
|
18.0
|
18.0
|
|
2
|
Các chuyên ngành còn lại
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
Để nhận Điểm chuẩn chính xác 100% trường Đại học Điện lực năm 2014, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DDL (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DDL D510301 gửi 8712
Trong đó DDL là Mã trường
D510301 là mã ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Theo Hồng Hạnh - Báo Dân Trí