Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đợt 1 hệ Đại học chính quy năm 2017 của trường Đại học Điện lực nói dưới đây là tổng điểm 3 môn xét tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 trong kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia năm 2017. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Tham khảo điểm chuẩn ĐH Điện lực năm trước tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-dien-luc-DDL.html
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành/ chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nhận HS Đợt 1
|
NHÓM NGÀNH III
|
|
|
465
|
|
1
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
|
52510601
|
A00, A01, D07, D01
|
85
|
15.5
|
1.1.1
|
Quản lý năng lượng chất lượng cao
|
52510601_01
|
|
25
|
|
1.1.2
|
Quản lý năng lượng
|
52510601_02
|
|
35
|
|
1.2
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
52510601_03
|
|
25
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
|
52340101
|
A00, A01, D07, D01
|
115
|
15.5
|
2.1.1
|
Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao
|
52340101_01
|
|
25
|
|
2.1.2
|
Quản trị doanh nghiệp
|
52340101_02
|
|
45
|
|
2.2
|
Quản trị du lịch, khách sạn
|
52340101_03
|
|
45
|
|
3
|
Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành
|
52340201
|
A00, A01, D07, D01
|
70
|
|
3.1
|
Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao
|
52340201_01
|
|
25
|
|
3.2
|
Tài chính doanh nghiệp
|
52340201_02
|
|
45
|
|
4
|
Kế toán với các chuyên ngành:
|
52340301
|
A00, A01, D07, D01
|
195
|
15.5
|
4.1.1
|
Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao
|
52340301_01
|
|
30
|
|
4.1.2
|
Kế toán doanh nghiệp
|
52340301_02
|
|
120
|
|
4.1.3
|
Kế toán tài chính và kiểm soát
|
52340301_03
|
|
45
|
|
NHÓM NGÀNH V
|
|
|
1185
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
|
52510301
|
A00, A01, D07
|
470
|
15.5
|
5.1.1
|
Hệ thống điện chất lượng cao
|
52510301_01
|
|
30
|
|
5.1.2
|
Hệ thống điện
|
52510301_02
|
|
155
|
|
5.2.1
|
Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao
|
52510301_03
|
|
30
|
|
5.2.2
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
52510301_04
|
|
75
|
|
5.3
|
Nhiệt điện
|
52510301_05
|
|
50
|
|
5.4
|
Điện lạnh
|
52510301_06
|
|
75
|
|
5.5
|
Năng lượng tái tạo
|
52510301_07
|
|
25
|
|
5.7
|
Công nghệ chế tạo thiết bị điện
|
52510301_08
|
|
30
|
|
6
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:
|
52480201
|
A00, A01, D07, D01
|
155
|
15.5
|
6.1
|
Công nghệ phần mềm
|
52480201_01
|
|
75
|
|
6.2
|
Thương mại điện tử
|
52480201_02
|
|
40
|
|
6.3
|
Quản trị và an ninh mạng
|
52480201_03
|
|
40
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành:
|
52510303
|
A00, A01, D07
|
165
|
15.5
|
7.1.1
|
Công nghệ tự động chất lượng cao
|
52510303_01
|
|
25
|
|
7.1.2
|
Công nghệ tự động
|
52510303_02
|
|
70
|
|
7.2
|
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
|
52510303_03
|
|
70
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:
|
52510302
|
A00, A01, D07
|
200
|
15.5
|
8.1.1
|
Điện tử viễn thông chất lượng cao
|
52510302_01
|
|
25
|
|
8.1.2
|
Điện tử viễn thông
|
52510302_02
|
|
75
|
|
8.2
|
Kỹ thuật điện tử
|
52510302_03
|
|
75
|
|
8.3
|
Thiết bị Điện tử y tế
|
52510302_04
|
|
25
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
|
52510102
|
A00, A01, D07
|
70
|
15.5
|
9.1
|
Xây dựng công trình điện
|
52510102_01
|
|
25
|
|
9.2
|
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
52510102_02
|
|
25
|
|
9.3
|
Quản lý dự án và công trình điện
|
52510102_03
|
|
20
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy.
|
52510201
|
A00, A01, D07
|
45
|
15.5
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
A00, A01, D07
|
80
|
15.5
|
Tổng
|
|
|
1650
|
|
Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển
|
A00
|
Toán, Lý, Hoá
|
|
|
A01
|
Toán, Lý, Anh
|
|
|
D07
|
Toán, Hoá, Anh
|
|
|
D01
|
Toán, Văn, Anh
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|