Trường Đại học Đông Á tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024
Trường Đại học Đông Á xét tuyển bổ sung phương thức xét học bạ hoặc xét kết quả thi TN THPT vào 41 ngành đại học chính quy tại Đà Nẵng và 22 ngành tại phân hiệu Đắk Lắk.
Trong đợt xét tuyển bổ sung lần 2, thí sinh có thể đăng ký vào 41 ngành tại trường với 2 chương trình đào tạo hệ chính quy và tuyển sinh quốc tế. Đây là cơ hội cuối cho thí sinh chưa trúng tuyển nguyện vọng đợt đầu tiên hoặc trúng tuyển nhưng chưa đúng ngành học yêu thích của mình.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo Trường Đại học Đông Á
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Phương thức xét kết quả học bạ THPT
|
Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức
|
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
Xét kết quả học tập 3 HK
|
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
Điểm
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
24.0
|
8.0
|
850
|
22.5
|
A00; B00; D08; D90
|
2
|
7720201
|
Dược
|
24.0
|
8.0
|
850
|
21
|
A00; B00; D07; D90
|
3
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
4
|
7720302
|
Hộ sinh
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
5
|
7720603
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
6
|
7720401
|
Dinh dưỡng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D90
|
7
|
7310401
|
Tâm lý học
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
8
|
7229042
|
Quản lý văn hóa
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
10
|
(CN) Thiết kế đồ hoạ
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
11
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
12
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
13
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
14
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
15
|
(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
16
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
17
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
18
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
19
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
20
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
21
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D78; D90
|
22
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D04; D78
|
23
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D06; D78
|
24
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D78; DD2
|
25
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; V00; V01
|
26
|
7310206
|
Quan hệ quốc tế
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
27
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
28
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
29
|
7340115
|
Marketing
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
30
|
(CN) Digital marketing
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
31
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
32
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
33
|
7340301
|
Kế toán
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
34
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
35
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
36
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
37
|
7380101
|
Luật
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
38
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
39
|
7810201
|
Quản trị Khách sạn
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
40
|
7810103
|
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
41
|
7810202
|
Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
42
|
7220201DL
|
Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D78; D90
|
43
|
7220204DL
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D04; D78
|
44
|
7340101DL
|
Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
45
|
7340115DL
|
Marketing (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
46
|
(CN) Digital marketing (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
47
|
7340122DL
|
Thương mại điện tử (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
48
|
7320104DL
|
Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
49
|
7340301DL
|
Kế toán (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
50
|
7340201DL
|
Tài chính ngân hàng (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
51
|
7510605DL
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
52
|
7310206DL
|
Quan hệ quốc tế (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
53
|
7810201DL
|
Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
54
|
7810103DL
|
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
55
|
7480201DL
|
Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
56
|
7510205DL
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
57
|
7510301DL
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
58
|
7510303DL
|
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
59
|
7480107DL
|
Trí tuệ nhân tạo (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
60
|
7510103DL
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
61
|
7540101DL
|
Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
62
|
7620101DL
|
Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
63
|
7720301DL
|
Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
Cách đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 vào Đại học Đông Á
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky
- Bước 2: Tra cứu kết quả và xác nhận nhập học tại cổng thông tin thí sinh: nhaphoc.donga.edu.vn
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: đến 06/9/2024
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á, Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng, Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY