THÔNG BÁO ĐIỂM XÉT TUYỂN BỔ SUNG LẦN 1 KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2017
Ký hiệu trường
|
Tên trường/ Trình độ/ Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
ĐXT theo kết quả thi THPT quốc gia 2017
|
Chỉ tiêu
|
ĐXT theo kết quả học tập lớp 12
|
Chỉ tiêu
|
Môn chính (Điểm nhân 2)
|
SPD
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
|
|
|
|
|
|
Số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6,Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp ĐT: (0277)3 882 258
|
|
|
|
|
|
Website: www.dthu.edu.vn
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
290
|
|
125
|
|
1
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
C00-Văn, Sử, Địa
|
18,25
|
15
|
|
|
|
C19-Văn, Sử, GDCD
|
18,25
|
|
|
|
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh
|
18,25
|
|
|
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh
|
18,25
|
|
|
|
2
|
Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
T00-Toán, Sinh, NK GDTC
|
17,00
|
10
|
|
5
|
NK GDTC
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
17.00
|
15
|
|
|
|
B00-Toán, Sinh, Hóa
|
17.00
|
|
|
|
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
17.00
|
|
|
|
4
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
C19-Văn, Sử, GDCD
|
18.00
|
15
|
|
|
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh
|
18.00
|
|
|
|
C00-Văn, Sử, Địa
|
18.00
|
|
|
|
5
|
Sư phạm Âm nhạc
|
52140221
|
N00-Văn, Th.âm-TT, HÁT
|
18.25
|
10
|
20.50
|
5
|
HÁT
|
6
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
D14-Văn, Sử,Tiếng Anh
|
19.25
|
20
|
|
|
TIẾNG ANH
|
D15-Văn, Địa,Tiếng Anh
|
19.25
|
|
|
D01- Văn, Toán,Tiếng Anh
|
19.25
|
|
|
7
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
52220113
|
C00-Văn, Sử, Địa
|
15.50
|
20
|
19.00
|
10
|
|
C19-Văn, Sử, GDCD
|
15.50
|
19.00
|
|
C20-Văn, Địa, GDCD
|
15.50
|
19.00
|
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.00
|
|
8
|
Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh
|
52220201
|
D14-Văn, Sử,Tiếng Anh
|
15.50
|
10
|
18.75
|
10
|
TIẾNG ANH
|
D15-Văn, Địa,Tiếng Anh
|
15.50
|
18.75
|
D01- Văn, Toán,Tiếng Anh
|
15.50
|
18.75
|
9
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
C00-Văn, Sử, Địa
|
15.50
|
20
|
19.50
|
10
|
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.50
|
|
D15-Văn, Địa, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.50
|
|
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.50
|
|
10
|
Quản lý văn hóa
|
52220342
|
C00-Văn, Sử, Địa
|
15.50
|
10
|
20.75
|
10
|
|
C19-Văn, Sử, GDCD
|
15.50
|
20.75
|
|
C20-Văn, Địa, GDCD
|
15.50
|
20.75
|
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh
|
15.50
|
20.75
|
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
15.50
|
20
|
18.50
|
10
|
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh
|
15.50
|
18.50
|
|
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh
|
15.50
|
18.50
|
|
12
|
Tài chính-Ngân hàng
|
52340201
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
15.50
|
10
|
20.00
|
10
|
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh
|
15.50
|
20.00
|
|
D01-Toán, Văn, Tiếng Anh
|
15.50
|
20.00
|
|
13
|
Kế toán
|
52340301
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
15.50
|
40
|
19.00
|
10
|
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.00
|
|
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.00
|
|
14
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
15.50
|
20
|
19.25
|
10
|
|
B00-Toán, Hóa, Sinh
|
15.50
|
19.25
|
|
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.25
|
|
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.25
|
|
15
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
15.50
|
5
|
18.75
|
5
|
|
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh
|
15.50
|
18.75
|
|
16
|
Nông học
|
52620109
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
15.50
|
10
|
19.75
|
10
|
|
B00-Toán, Hóa, Sinh
|
15.50
|
19.75
|
|
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.75
|
|
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.75
|
|
17
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
A00-Toán, Lý, Hóa
|
15.50
|
20
|
19.25
|
10
|
|
B00-Toán, Hóa, Sinh
|
15.50
|
19.25
|
|
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.25
|
|
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.25
|
|
18
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
C00-Văn, Sử, Địa
|
15.50
|
20
|
19.75
|
10
|
|
C19-Văn, Sử, GDCD
|
15.50
|
19.75
|
|
C20-Văn, Địa, GDCD
|
15.50
|
19.75
|
|
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh
|
15.50
|
19.75
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
50
|
|
10
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
M00-Toán, Văn,NK GDMN
|
16.00
|
20
|
18.50
|
10
|
NK GDMN
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
C01-Văn, Toán, Lý
|
16.00
|
30
|
|
|
|
C03-Văn, Toán, Sử
|
16.00
|
|
|
|
C04-Văn, Toán, Địa
|
16.00
|
|
|
|
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh
|
16.00
|
|
|
|
2. Cách tính điểm nhận hồ sơ xét tuyển: - Đối với các ngành không có môn chính ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn 3)(làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng). - Đối với các ngành có môn chính ĐXT = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Môn chính x 2)) x 3/4](làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng). - Đối với các ngành xét tuyển theo hình thức lấy kết quả học tập lớp 12 thì điểm trung bình các môn văn hóa để xét tuyển phải từ 6 điểm trở lên. 3. Hồ sơ xét tuyển: - Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017: thí sinh nộp hồ sơ theo mẫu đính kèm (click tải về) - Đối với xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12: thí sinh nộp hồ sơ giống như đợt 1 4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ngành Hình thức nộp: nộp trực tiếp tại trường hoặc qua dịch vụ thu hộ của Bưu điện 5. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ 13/8/2017 đến 17g00 ngày 21/8/2017 (kể cả thứ 7 và chủ nhật) 6. Phương thức nộp hồ sơ: - Nộp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ - Phòng Khảo thí và ĐBCLĐT, số 783, đường Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 02773. 882.258
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|