Cụ thể, điểm sàn tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường ĐH Giao thông vận tải theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có) như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển
|
I.1 Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01; D07
|
21
|
2
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
20
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01; D07
|
21
|
4
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00; A01; D01; D07
|
23
|
5
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00; A01; D01; D07
|
20
|
6
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00; A01; D01; D07
|
20
|
7
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
A00; A01; D01; D07
|
19
|
8
|
7840104
|
Kinh tế vận tải
|
A00; A01; D01; D07
|
19
|
9
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
A00; A01; D01; D07
|
19
|
10
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
11
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
12
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01; D07
|
18
|
13
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D07
|
22
|
14
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D07
|
22
|
15
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
16
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; B00; D01; D07
|
18
|
17
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; D01; D07
|
20
|
18
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; D01; D07
|
21
|
19
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; D01; D07
|
19
|
20
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
21
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; D01; D07
|
22
|
22
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; D07
|
20
|
23
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; D07
|
20
|
24
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00; A01; D07
|
22
|
25
|
7520218
|
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
|
A00; A01; D01; D07
|
20
|
26
|
7520219
|
Hệ thống giao thông thông minh
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
27
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
28
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
A00; A01; D01; D07
|
17
|
29
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
|
A00; A01; D01; D07
|
17
|
30
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; D01; D07
|
17
|
31
|
7580101
|
Kiến trúc
|
A00; A01; V00; V01
|
17
|
32
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
A00; A01; D07
|
20
|
33
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D09; D10
|
19
|
34
|
7340101 QT
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
|
A00; A01; D01; D07
|
21
|
35
|
7340301 QT
|
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
|
A00; A01; D01; D07
|
21
|
36
|
7480201 QT
|
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
|
A00; A01; D07
|
22
|
37
|
7520103 QT
|
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
|
A00; A01; D01; D07
|
20
|
38
|
7580201 QT
|
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
39
|
7580205 QT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
|
A00; A01; D01; D03/D07
|
17
|
40
|
7580301 QT
|
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
|
A00; A01; D01; D07
|
19
|
41
|
7580302 QT
|
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
42
|
7580302 LK
|
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
43
|
7340101 LK
|
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
44
|
7580205 LK
|
Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)
|
A00; A01; D01; D07
|
18
|
I.2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Thành phố HCM - Mã trường GSA
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, C01
|
19
|
2
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01, C01
|
18
|
3
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00, A01, D01, C01
|
18
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, C01
|
18
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D07
|
21
|
6
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01, C01
|
21
|
7
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
18
|
8
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00, A01, D01, D07
|
18
|
9
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A00, A01, D01, D07
|
21
|
10
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00, A01, D01, C01
|
18
|
11
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00, A01, D01, C01
|
18
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00, A01, D01, C01
|
19
|
13
|
7580101
|
Kiến trúc
|
A00, A01, V00, V01
|
17
|
14
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
15
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
16
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
A00, A01, D01, C01
|
17
|
17
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00, A01, D01, C01
|
17
|
18
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01, C01
|
18
|
19
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
A00, A01, D01, C01
|
19
|
Với phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải lấy điểm sàn là 50/100. Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|