1.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
24.5
|
2.
|
7220201E
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
16.5
|
3.
|
7340405A
|
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến
|
21.5
|
4.
|
7380101
|
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
|
21
|
5.
|
7460108A
|
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến
|
24
|
6.
|
7480102A
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến
|
20
|
7.
|
748020101A
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến
|
21.5
|
8.
|
748020101E
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
16
|
9.
|
748020104A
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến
|
21.5
|
10.
|
748020105A
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến
|
18
|
11.
|
748020106A
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến
|
17
|
12.
|
7510104A
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến
|
19
|
13.
|
7510201A
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến
|
23
|
14.
|
7510205A
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến
|
24
|
15.
|
7510303A
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
|
24
|
16.
|
7510605A
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến
|
24
|
17.
|
7510605E
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
|
17
|
18.
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến
|
19
|
19.
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
|
15
|
20.
|
7520130A
|
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến
|
22
|
21.
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
|
20
|
22.
|
7520207A
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến
|
20
|
23.
|
7520216A
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
|
20
|
24.
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
|
19
|
25.
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)
|
19
|
26.
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
|
15
|
27.
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)
|
17
|
28.
|
758030101A
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến
|
19
|
29.
|
758030103A
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến
|
19
|
30.
|
7580302A
|
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến
|
19
|
31.
|
784010101A
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến
|
22
|
32.
|
784010102A
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến
|
22
|
33.
|
784010401A
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến
|
22
|
34.
|
784010402A
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến
|
22
|
35.
|
7840106
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
|
19
|
36.
|
784010604A
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến
|
20
|
37.
|
784010606
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
|
16
|
38.
|
784010607
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
|
16
|
39.
|
784010609A
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến
|
21
|