A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
- Phương thức 1 (1% = 17 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
- Phương thức 2 (50% = 835 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
- Phương thức 3 (47% = 784 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Đối với tổ hợp không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
- Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
- Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
- Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
- Đối với tổ hợp có thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: ĐXT = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 4 (2% = 34 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ hoặc chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc học sinh giỏi THPT 3 năm liền (chi tiết tại đây)
B. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐẠI HỌC HẠ LONG
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã
tổ hợp
|
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm nhận
hồ sơ xét tuyển
|
|
Xét điểm thi THPTQG |
Xét điểm học bạ THPT |
|
1. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Toán – Địa
|
A00
A01
D01
D10
|
180 |
15đ |
18đ |
|
2. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
180 |
15đ |
18đ |
|
3. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Sử – Địa
|
A00
A01
D01
C00
|
180 |
15đ |
18đ |
|
4. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Toán – Hóa – Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
100 |
15đ |
18đ |
|
5. |
Quản lý văn hóa, gồm các CN:
+ Văn hóa du lịch
+ Tổ chức sự kiện
|
7229042 |
1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
100 |
15đ |
18đ |
|
6. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Địa –Anh
4. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
D15
D78
|
200 |
20đ
(Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
21đ
(điểm môn Anh >=7)
|
|
7. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Toán – Trung
4. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
D04
D78
|
150 |
15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
|
|
8. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Toán – Nhật
4. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
D06
D78
|
60 |
15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
|
|
9. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
4. Toán – Địa – Hàn
3. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
AH1
D78
|
100 |
15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
|
|
10. |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Hóa – Sinh
4. Văn – Toán – Anh
|
A00
A01
B00
D01
|
50 |
15đ |
18đ |
|
11. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
15đ |
18đ |
|
12. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Toán – GDCD
3. Văn – Địa – GDCD
4. Văn – Kể chuyện – Hát
|
A09
C14
C20
M01
|
100 |
50 chỉ tiêu
(Tổng điểm của khối xét >=19đ)
|
50 chỉ tiêu
– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ
– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ
|
|
13. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Văn – Toán – Địa
2. Văn – Toán – Anh
3. Toán – Địa – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C04
D01
D10
D15
|
100 |
19đ |
24đ
(học lực lớp 12 loại giỏi)
|
|
14. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Toán – Địa
|
A00
A01
D01
D10
|
40 |
15đ |
18đ |
|
15. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Văn – Toán – Lý
3. Văn – Toán – GDCD
4. Văn – Toán – Anh
|
A00
C01
C14
D01
|
40 |
15đ |
18đ |
|
16. |
Văn học
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)
|
7229030 |
1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
40 |
15đ |
18đ |
Theo TTHN