Đại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2018 như sau: – Mức điểm trên áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm (tính theo thang điểm 10). – Các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kiến trúc: Môn chính nhân hệ số 2.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển
|
Phương thức 1
|
Phương thức 2
|
Các ngành đào tạo Đại học:
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M00, M01, M02
|
17,0
|
x
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00, C01, C02, D01
|
17,0
|
x
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
A00, B00, C14, C15
|
17,0
|
x
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
T00, T01
|
22,0
|
22,0
|
(Môn chính: Năng khiếu)
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
A00, A01, C01, D01
|
17,0
|
x
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00, A01, C01, D01
|
22,0
|
x
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
A00, B00, C02, D01
|
22,0
|
x
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00, D01, D14, D15
|
17,0
|
x
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
A00, B00, C00, D01
|
17,0
|
x
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
A01, D01, D14, D15
|
20,0
|
x
|
(Môn chính: Tiếng Anh)
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00, D01, D14, D15
|
15,0
|
19,0
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01, D01, D14, D15
|
18,5
|
x
|
(Môn chính: Tiếng Anh)
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D01 (Môn chính: Tiếng Anh),
|
18.5
|
x
|
D02 (Môn chính: Tiếng Nga),
|
D03 (Môn chính: Tiếng Pháp),
|
D04 (Môn chính: Tiếng Trung).
|
Văn học
|
7229030
|
C00, D01, D14, D15
|
14,0
|
18,0
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00, B00, C02, D01
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
|
7510103
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
7510203
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử
|
7510301
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
A00, A01, C01, D01
|
14,0
|
18,0
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00, V01, V02, V03
|
18,0
|
20,5
|
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00, B00, C02, D01
|
22,0
|
18,0
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00, C01, C02, D01
|
14,0
|
18,0
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
M00, M01, M02
|
15,0
|
x
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
A00, C01, C02, D01
|
15,0
|
x
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|