1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 4.500. 2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 quốc gia Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12 Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 4. Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
5. Môn thi Năng khiếu:
- Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
- Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
- Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu, tải về từ website của Trường; 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.
6. Tổ hợp môn xét tuyển: + A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh. + B00: Toán, Hóa, Sinh. + C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa; C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH. + D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh. + M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M01: Văn, Anh, Năng khiếu; M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm). + T00: Toán, Sinh, Năng khiếu; T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m). + V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu; + V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật). Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2020 Đại học Hải Phòng (Dự thảo) :
|
Ngành học |
|
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
|
Các ngành đào tạo Đại học:
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
M00, M01, M02 |
|
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
A00, C01, C02, D01 |
|
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
A00, B00, C14, C15 |
|
Giáo dục Thể chất (chuyên ngành: Giáo dục Thể chất – Sinh học)
|
|
7140206 |
T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
|
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học)
|
|
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Sư phạm Vật lý (chuyên ngành: SP Vật lý – Hóa học)
|
|
7140211 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Sư phạm Hóa học |
|
7140212 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: SP Ngữ văn, SP Ngữ văn – Địa lí, Ngữ văn – Lịch sử, SP Ngữ văn – GDCD, SP Ngữ văn – Công tác Đội)
|
|
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Sư phạm Địa lí (chuyên ngành: SP Địa lí – Lịch sử)
|
|
7140219 |
A00, B00, C00, D01 |
|
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật)
|
|
7140231 |
A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
|
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch)
|
|
7310630 |
C00, D01, D06, D15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
|
Văn học |
|
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và Dịch vụ; Kinh tế Ngoại thương; Quản lý Kinh tế)
|
|
7310101 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Tài chính – Kế toán; Marketing; Thương mại điện tử)
|
|
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá)
|
|
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
|
7340301 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế)
|
|
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
|
7510103 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)
|
|
7510202 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
7510203 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)
|
|
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện)
|
|
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Kiến trúc |
|
7580101 |
V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) |
|
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học)
|
|
7620110 |
A00, B00, C02, D01 |
|
Công tác xã hội |
|
7760101 |
C00, C01, C02, D01 |
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
|
51140201 |
A00,C01, C02, D01 |
|
Giáo dục Mầm non |
|
51140202 |
M00, M01, M02 |
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|