I. THÔNG TIN MỨC HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH MẪU HỌC KỲ I (2021-2022)
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
4 |
27.858.000 |
2 |
Công nghệ thông tin |
4 |
27.858.000 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
4 |
27.858.000 |
4 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
5 |
32.504.000 |
5 |
Thiết kế thời trang |
5 |
36.836.000 |
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
4 |
27.294.000 |
7 |
Thiết kế nội thất |
6 |
39.780.000 |
8 |
Thiết kế đồ họa |
5 |
36.836.000 |
9 |
Nghệ thuật số |
5 |
36.836.000 |
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
30.884.000 |
11 |
Quản trị khách sạn |
5 |
30.884.000 |
12 |
Quản trị sự kiện |
6 |
33.971.000 |
13 |
Quản trị du lịch lữ hành |
4 |
27.068.000 |
14 |
Bảo hiểm |
5 |
30.911.000 |
15 |
Marketing |
5 |
31.690.000 |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
6 |
36.687.000 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
6 |
33.455.000 |
18 |
Quản trị nhân lực |
6 |
35.825.000 |
19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
32.698.000 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
5 |
30.911.000 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
5 |
32.698.000 |
22 |
Kế toán |
6 |
37.373.000 |
23 |
Nhật bản học |
5 |
34.741.000 |
24 |
Tâm lý học |
5 |
33.397.000 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
6 |
29.808.000 |
26 |
Hoa kỳ học |
6 |
28.544.000 |
27 |
Kinh tế thể thao |
8 |
38.677.000 |
28 |
Luật kinh tế |
5 |
29.681.000 |
29 |
Luật quốc tế |
5 |
29.681.000 |
30 |
Thương mại điện tử |
5 |
32.698.000 |
31 |
Trí tuệ nhân tạo |
4 |
27.858.000 |
32 |
Digital Marketing |
4 |
26.776.000 |
33 |
Bất động sản |
6 |
33.455.000 |
34 |
Quan hệ công chúng |
5 |
34.134.000 |
35 |
Phim |
5 |
36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 |
Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học |
6 |
29.228.000 |
2 |
Ngôn ngữ Anh - Quản trị kinh doanh |
5 |
23.630.000 |
3 |
Ngôn ngữ Anh - Kinh doanh quốc tế |
6 |
28.454.000 |
4 |
Ngôn ngữ Anh - Quản trị du lịch lữ hành |
6 |
29.057.000 |
5 |
Tâm lý học - Quản trị nhân lực |
6 |
36.252.000 |
Trong đó:
- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY