Đại học Khoa học - ĐH Huế thông báo tuyển sinh 2019
10/01/2019 10:38 am
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế tuyển sinh theo 03 phương thức với 1.755 chỉ tiêu cụ thể như sau:
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: - Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Hán Nôm
7220104
25
10
C00
C19
D14
Triết học
7229001
25
10
C00
C19
D66
Lịch sử
7229010
25
10
C00
C19
D14
Ngôn ngữ học
7229020
25
10
C00
C19
D14
Văn học
7229030
35
10
C00
C19
D14
Toán kinh tế
7310108
40
A00
A01
D07
Quản lý nhà nước
7310205
55
10
A00
C19
D66
Xã hội học
7310301
30
10
C00
D01
D14
Đông phương học
7310608
50
10
C00
C19
D14
Báo chí
7320101
150
C00
D01
D15
Công nghệ sinh học
7420201
70
A00
B00
D08
Kỹ thuật sinh học
7420202
30
10
A00
B00
D08
Vật lý học
7440102
25
10
A00
A01
Hoá học
7440112
30
10
A00
B00
D07
Khoa học môi trường
7440301
40
10
A00
B00
D07
Toán học
7460101
25
10
A00
A01
Kỹ thuật phần mềm
7480103
150
A00
A01
D07
Công nghệ thông tin
7480201
300
A00
A01
D07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
50
10
A00
A01
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
40
10
A00
B00
D07
Kỹ thuật môi trường
7520320
30
10
A00
B00
D07
Kỹ thuật địa chất
7520501
25
10
A00
B00
D07
Kiến trúc
7580101
100
V00
V01
V02
Quy hoạch vùng và đô thị
7580105
50
V00
V01
V02
Địa kỹ thuật xây dựng
7580211
30
10
A00
A01
D07
Công tác xã hội
7760101
60
10
C00
D01
D14
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
40
10
A00
B00
C04
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đại học Huế thành lập một Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) chung để tuyển sinh cho tất cả các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, trong đó có Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế
- HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;
- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để tuyển sinh;
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế;
- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành của Trường sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019
Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:
STT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ
DHT
1
Hán - Nôm
7220104
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
2
Triết học
7229001
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (*)
D66
3
Lịch sử
7229010
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
4
Ngôn ngữ học
7229020
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
5
Văn học
7229030
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
6
Toán kinh tế
7310108
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
7
Quản lý nhà nước
7310205
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
C19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
D66
8
Xã hội học
7310301
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
9
Đông phương học
7310608
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)
C19
10
Báo chí
7320101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
D15
11
Công nghệ sinh học
7420201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D08
12
Kỹ thuật sinh học
7420202
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
13
Vật lí học
7440102
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
14
Hoá học
7440112
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
15
Khoa học môi trường
7440301
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
16
Toán học
7460101
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
17
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)
7480103
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
18
Công nghệ thông tin
7480201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
19
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
7510302
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
20
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
21
Kỹ thuật môi trường
7520320
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
22
Kỹ thuật địa chất
7520501
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
23
Kiến trúc
7580101
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V00
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V02
24
Địa kỹ thuật xây dựng
7580211
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
25
Công tác xã hội
7760101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
26
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí (*)
C04
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 20/4/2019.
- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ):
- Hồ sơ ĐKXT gồm:
+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
+ Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
+ Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Đợt 1: 04/3/2019 - 06/5/2019
+ Đợt 2: 15/7/2019 - 31/7/2019
- Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 kết hợp với thi tuyển năng khiếu
Điểm môn thi Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0.
Đăng ký dự thi các môn năng khiếu
a) Hồ sơ đăng ký dự thi
Hồ sơ đăng ký dự thi gồm có:
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
- 02 ảnh 3 x 4 kiểu chứng minh thư, mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh ở mặt sau).
b) Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ dự thi
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 31/5/2019.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế;
+ Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
c) Thời gian dự thi
- Đợt 1: Từ ngày 01/7/2019 đến ngày 04/7/2019 (theo lịch thông báo chi tiết của Đại học Huế).
- Đợt 2: Dự kiến trong tháng 9 năm 2019 (nếu còn chỉ tiêu và Đại học Huế sẽ có thông báo chi tiết sau).
Đăng ký xét tuyển
- Từ ngày 01/4/2019 đến hết ngày 20/4/2019: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Địa điểm: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định.
Phương thức thi
Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) do Đại học Huế tổ chức theo quy định hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.