Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học quốc gia Hà Nội năm 2014
1
|
Toán học
|
D460101
|
60
|
A, A1
|
21,0
|
|
|
|
2
|
Toán cơ
|
D460115
|
30
|
A
|
20,0
|
|
|
|
3
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
D480105
|
80
|
A, A1
|
21,5
|
|
|
|
4
|
Vật lý học
|
D440102
|
90
|
A, A1
|
20,5
|
|
|
|
5
|
Khoa học vật liệu
|
D430122
|
30
|
A, A1
|
20,5
|
|
|
|
6
|
Công nghệ hạt nhân
|
D520403
|
50
|
A, A1
|
22,0
|
|
|
|
7
|
Khí tượng học
|
D440221
|
40
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
8
|
Thủy văn
|
D440224
|
30
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
9
|
Hải dương học
|
D440228
|
30
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
10
|
Hoá học
|
D440112
|
50
|
A, A1
|
23,0
|
|
|
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
70
|
A
|
23,0
|
|
|
|
12
|
Hoá dược
|
D720403
|
50
|
A, A1
|
24,0
|
|
|
|
13
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
30
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
14
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
60
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
15
|
Địa chất học
|
D440201
|
40
|
A
|
20,0
|
|
|
|
16
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
30
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
17
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
50
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
18
|
Sinh học
|
D420101
|
90
|
A, A1
|
21,0
|
|
|
|
B
|
22,0
|
|
|
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
90
|
A, A1
|
23,0
|
|
|
|
B
|
24,0
|
|
|
|
20
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
80
|
A, A1
|
21,0
|
|
|
|
B
|
22,0
|
|
|
|
21
|
Khoa học đất
|
D440306
|
30
|
A, A1
|
20,0
|
|
|
|
B
|
22,0
|
|
|
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
60
|
A, A1
|
21,0
|
|
|
- Mức điểm chuẩn trên là đối với thí sinh khu vực 3
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) QHT (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL QHT D460101gửi 8712
Trong đó QHT là Mã trường
D460101 là mã ngành Toán học
|
Nguồn: Đại học quốc gia Hà Nội.
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|