Đại học Kinh Tế TP.HCM công bố điểm sàn năm 2020
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)
STT
|
Mã ĐK xét tuyển
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Mức điểm tối thiểu
(Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
|
1
|
7310101
|
Ngành Kinh tế
|
20.00
|
2
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
20.00
|
3
|
7340120
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
20.00
|
4
|
7510605
|
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
20.00
|
5
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh thương mại
|
20.00
|
6
|
7340115
|
Ngành Marketing
|
20.00
|
7
|
7340201
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng
|
20.00
|
8
|
7340204
|
Ngành Bảo hiểm
|
18.00
|
9
|
7340206
|
Ngành Tài chính quốc tế
|
18.00
|
10
|
7340301
|
Ngành Kế toán
|
20.00
|
11
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
20.00
|
12
|
7810201
|
Ngành Quản trị khách sạn
|
20.00
|
13
|
7310108
|
Ngành Toán kinh tế
|
18.00
|
14
|
7310107
|
Ngành Thống kê kinh tế
|
18.00
|
15
|
7340405
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
|
18.00
|
16
|
7480109
|
Ngành Khoa học dữ liệu
|
18.00
|
17
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm
|
18.00
|
18
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
20.00
|
19
|
7380101
|
Ngành Luật
|
20.00
|
20
|
7340403
|
Ngành Quản lý công
|
18.00
|
21
|
7340101_01
|
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện
|
18.00
|
22
|
7340101_02
|
Chương trình Cử nhân tài năng – Ngành Quản trị kinh doanh
|
20.00
|
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
TT
|
Mã ĐK xét tuyển
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mức điểm tối thiểu
(Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
|
1
|
7310101_01
|
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)
|
16.00
|
2
|
7340101_03
|
- Quản trị
(Ngành Quản trị kinh doanh)
|
16.00
|
3
|
7340120_01
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
16.00
|
4
|
7340201_01
|
- Ngân hàng
(Ngành Tài chính - Ngân hàng)
|
16.00
|
5
|
7340301_01
|
- Kế toán doanh nghiệp
(Ngành Kế toán)
|
16.00
|
6
|
7340405_01
|
- Thương mại điện tử
(Ngành Hệ thống thông tin quản lý)
|
16.00
|
Mức điểm chấp nhận hồ sơ trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng ngành/chuyên ngành và môn thi/bài thi đều đạt trên 1,00 điểm theo thang điểm 10.
Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với thang điểm 10.
>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM CÁC NĂM GẦN ĐÂY:
https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-kinh-te-tphcm-KSA.html
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY