Điểm chi tiết theo ngành đào tạo, khu vực ưu tiên, tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tổ hợpmôn xét tuyển
|
Ngưỡng điểm xét tuyển đại học năm 2018 |
Khuvực1
|
Khuvực2-NT
|
Khuvực2
|
Khuvực3
|
1 |
Dược học (dược sĩ đại học) |
7720201 |
5,0 |
- Toán, lý, hóa (A00)- Toán, hoá, sinh (B00)- Toán, văn, hóa (C02)- Toán, văn, anh văn (D01) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
2 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) |
7480201 |
4,0 |
- Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, anh văn, hoá (D07) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7510302 |
4,0 |
- Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, văn, lý (C01)- Toán, văn, anh văn (D01) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
4,0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303 |
4,0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 02 chuyên ngành:- Cơ điện tử;- Công nghệ kỹ thuật ôtô. |
7510201 |
4,0 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
4,0 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
7510102 |
4,0 |
- Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, lý, vẽ (V00)-Toán, văn, anh văn (D01) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
4,0 |
- Toán, lý, hóa (A00)- Toán, hoá, sinh (B00)- Toán, văn, hóa (C02)- Toán, văn, anh văn (D01) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4,0 |
11 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
4,0 |
12 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
4,0 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
3,5 |
- Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, văn, lý (C01) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
3,5 |
15 |
Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
3,5 |
16 |
Kinh tế - Ngoại thương |
7310101 |
3,5 |
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
3,5 |
- Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)-Toán, văn, anh văn (D01)- Văn, sử, địa (C00) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
18 |
Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
7310608 |
4,0 |
- Văn, sử, địa (C00)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, văn, sử (C03)- Toán, văn, địa (C04) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Quốc) |
7220204 |
4,0 |
Toán, văn, anh văn (D01)Toán, sử, anh văn (D09)Toán, địa, anh văn (D10)Văn, địa, anh văn (D15) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
20 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
7310630 |
4,0 |
- Văn, sử, địa (C00)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, văn, sử (C03)- Toán, văn, địa (C04) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
7220201 |
4,0 |
- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, anh văn, sử (D09)- Toán, anh văn, địa (D10)- Toán, lý, anh văn (A01) |
14.25 |
14.5 |
14.75 |
15 |
Xem thêm điểm chuẩn ĐH Lạc Hồng năm 2017 tại đây https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-lac-hong-DLH.html Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|