1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính - Hà Nội (mã trường LNH).
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT
|
A.
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
|
1
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
7850106
|
B08; D01; D07; D10
|
15,0
|
B.
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
|
2
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
3
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
A00; B00; C15; D01
|
15,0
|
4
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
5
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
B00; C00; C15; D01
|
15,0
|
6
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00; C15; D01; H00
|
15,0
|
7
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
7549001
|
A00; A16; D01; D07
|
15,0
|
8
|
Hệ thống thông tin
(Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
9
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
11
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
13
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
14
|
Bất động sản
|
7340116
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
15
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
16
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00; C00; C15; D01
|
15,0
|
17
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00; C00; C15; D01
|
15,0
|
18
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00; D01; C15; V01
|
15,0
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
20
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00; A16; Bô; D01
|
15,0
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
23
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
7520103
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
24
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00; A16; B00; B08
|
15,0
|
25
|
Thú y
|
7640101
|
A00; A16; B00; B08
|
15,0
|
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP CÁC NĂM QUA 2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).
TT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm TT
|
1
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
A00, B00, C15, D01
|
15,0
|
2
|
Công nghệ Chế biến lâm sản
|
7549001
|
A00, B00 , C15, D01
|
15,0
|
3
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
A00, A01, C15, D01
|
15,0
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, C15, D01
|
15,0
|
5
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00, B00, C15, D01
|
15,0
|
6
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00, B00, C15, D01
|
15,0
|
7
|
Quản lí tài nguyên & môi trường
|
7850101
|
A00, B00, C15, D01
|
15,0
|
8
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
A00, B00, C15, D01
|
15,0
|
9
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, B00, C15, D01
|
15,0
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, C15, D01
|
15,0
|
11
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00; A01; C15; D01
|
15,0
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00, B00, C15, D01
|
15,0
|
13
|
Thú y
|
7640101
|
A00, B00, C15, D01
|
16,0
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
7810103
|
A00, A01, C15, D01
|
15,0
|
15
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, C15, D01
|
15,0
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai (mã trường LNA).
TT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm TT
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; B00; C15; D01
|
15,0
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; B00; C15; D01
|
15,0
|
3
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00; A01; B00; D01
|
15,0
|
4
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00; A01; B00; D01
|
15,0
|
5
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
A00; A01; B00; D01
|
15,0
|
6
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A01; B00; D01
|
15,0
|
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|