Mã Trường ĐH Lâm Nghiệp phía bắc: LNH
Mã Trường ĐH Lâm Nghiệp phía Nam: LNS
2.1. Đối tượng tuyển sinh
a. Tuyển sinh đại học
Đối tượng tuyển sinh tại Trường Đại học lâm nghiệp (Cơ sở chính tại Hà Nội) và Phân hiệu Trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đông Nai (sau đây gọi tắt là Phân hiệu): là học sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức xét tuyển.
b. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, cao đẳng với trình độ đại học
Đối tượng tuyển sinh là người tốt nghiệp trình độ trung cấp, tốt nghiệp trình độ cao đẳng và các điều kiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2018, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo phương thức sau:
- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018;
- Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
- Đối với phương thức 1, Nhà trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học.
- Đối với phương thức 2, Nhà trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học.
Chỉ tiêu tuyển sinh liên thông các ngành bằng 20% của chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (sẽ có thông báo chi tiết riêng đăng trên website của trường Đại học Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://tuyensinh.vfu.edu.vn/trang-chu).
2.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học tại cơ sở chính Hà Nội
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học theo ngành và theo từng phương thức tuyển sinh tại cơ sở chính tại Bảng 03 như sau:
Bảng 03. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và theo phương thức tuyển sinh
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Xét điểm thi THPT
|
Xét học bạ
|
|
Khối ngành II
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
50
|
30
|
20
|
|
Khối ngành III
|
|
|
|
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
150
|
90
|
60
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
50
|
30
|
20
|
|
Khối ngành IV
|
|
|
|
|
4
|
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
7420201A
|
50
|
50
|
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
50
|
30
|
20
|
6
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
100
|
60
|
40
|
|
Khối ngành V
|
|
|
|
|
7
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
30
|
20
|
10
|
8
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao)
|
7549001A
|
50
|
50
|
|
9
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
7549001
|
50
|
30
|
20
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
50
|
30
|
20
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
50
|
30
|
20
|
12
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
50
|
30
|
20
|
13
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402
|
50
|
30
|
20
|
14
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
50
|
30
|
20
|
15
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
50
|
30
|
20
|
16
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
30
|
20
|
10
|
17
|
Khuyến nông
|
7620102
|
50
|
30
|
20
|
18
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
100
|
60
|
40
|
19
|
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
|
7520103A
|
50
|
50
|
|
20
|
Kỹ thuật cơ khí (CN chế tạo máy)
|
7520103
|
50
|
30
|
20
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
100
|
60
|
40
|
22
|
Lâm sinh
|
7620205
|
100
|
60
|
40
|
23
|
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
7620201A
|
50
|
50
|
|
24
|
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Việt)
|
7620201
|
50
|
30
|
20
|
25
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
50
|
30
|
20
|
26
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
100
|
60
|
40
|
27
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
50
|
30
|
20
|
28
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
100
|
60
|
40
|
29
|
Thú y
|
7640101
|
100
|
60
|
40
|
|
Khối ngành VII
|
|
|
|
|
30
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
100
|
60
|
40
|
31
|
Kinh tế
|
7310101
|
50
|
30
|
20
|
32
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
100
|
60
|
40
|
33
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh)
|
72908532A
|
50
|
50
|
|
34
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt)
|
72908532
|
100
|
60
|
40
|
35
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
50
|
30
|
20
|
36
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
100
|
60
|
40
|
|
Tổng cộng
|
|
2410
|
1550
|
860
|
2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học theo ngành và theo từng phương thức tuyển sinh tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai tại Bảng 04 như sau:
Bảng 04. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và theo phương thức tuyển sinh
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Tổng
|
Xét điểm thi THPT
|
Xét học bạ
|
1
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
50
|
30
|
20
|
2
|
Thú y
|
7640101
|
80
|
48
|
32
|
3
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
30
|
18
|
12
|
4
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
30
|
18
|
12
|
5
|
Lâm sinh
|
7620205
|
30
|
18
|
12
|
6
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
50
|
30
|
20
|
7
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
40
|
24
|
16
|
8
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
40
|
24
|
16
|
9
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
50
|
30
|
20
|
10
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
50
|
30
|
20
|
11
|
Quản lí tài nguyên & Môi trường
|
7850101
|
50
|
30
|
20
|
12
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
40
|
24
|
16
|
13
|
Kế toán
|
7340301
|
50
|
30
|
20
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
50
|
30
|
20
|
15
|
Kinh tế
|
7310101
|
40
|
24
|
16
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
30
|
18
|
12
|
17
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580110
|
30
|
18
|
12
|
18
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
40
|
24
|
16
|
|
Tổng cộng
|
|
780
|
468
|
312
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.5.1. Tuyển sinh đại học
a. Đối với phương thức 1: thí sinh dùng điểm kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển.
- Điểm các thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Môn xét tuyển vào bậc đại học quy định cho từng ngành học theo phương thức 1 được thể hiện ở Bảng 05 (áp dụng cơ sở chính), Bảng 06 (áp dụng cho Phân hiệu tỉnh Đồng Nai).
- Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực nếu có.
- Xét điểm theo tổ hợp từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu (bằng tổng điểm các môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên).
b. Đối với phương thức 2: thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển
- Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Hoặc trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
+ Tổ hợp các môn xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 giống tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia (như phương thức 1) tại Bảng 05 (áp dụng cơ sở chính), Bảng 06 (áp dụng cho Phân hiệu tỉnh Đồng Nai).
- Bước 2: Tính điểm trúng tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.
Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4
Trong đó: + ĐTT: Điểm trúng tuyển;
+ ĐM1: Điểm trung bình Môn 1 cả năm lớp 12/Điểm tổng kết năm lớp 10;
+ ĐM2: Điểm trung bình Môn 2 cả năm lớp 12/ Điểm tổng kết năm lớp 11;
+ ĐM3: Điểm trung bình Môn 3 cả năm lớp 12/ Điểm tổng kết năm lớp 12;
+ Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2.5.2. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, cao đẳng với trình độ đại học
a. Phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển)
- Điểm các thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Môn xét tuyển vào bậc Đại học quy định cho từng ngành học theo phương thức 1 được thể hiện ở Bảng 05 (áp dụng cơ sở chính), Bảng 06 (áp dụng cho Phân hiệu tỉnh Đồng Nai).
- Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực nếu có.
- Xét điểm theo tổ hợp môn từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu (bằng tổng điểm các môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên).
b. Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT và kết quả học tập trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng để xét tuyển)
- Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):
Xét điểm trung bình chung giữa kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 (hoặc điểm trung bình chung học tập của khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo) với điểm tổng kết ở bậc trung cấp/cao đẳng cộng với điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đạt trung bình 5,0 điểm.
- Bước 2: Tính điểm trúng tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Trong đó: + ĐTT: Điểm trúng tuyển;
+ ĐM1: Điểm trung bình cả năm lớp 12;
+ ĐM2: Điểm trung bình bậc trung cấp/cao đẳng;
+ Đ3: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo với các thông tin xét tuyển như sau:
2.6.1. Thông tin đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở chính Hà Nội)
Thí sinh đăng ký xét tuyển học tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở chính Hà Nội) các ngành học theo tổ hợp môn tại Bảng 05 dưới đây:
Bảng 05. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở chính Hà Nội)
TT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Phương thức 1 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT)
|
Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ)
|
|
Khối ngành II
|
|
|
|
1
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
|
Khối ngành III
|
|
|
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
|
Khối ngành IV
|
|
|
|
4
|
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
7420201A
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Không xét tuyển học bạ
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
6
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
|
Khối ngành V
|
|
|
|
7
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
8
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
9
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
7549001
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
10
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao)
|
7549001A
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Không xét tuyển học bạ
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
13
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
14
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
15
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
16
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
17
|
Khuyến nông
|
7620102
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
18
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
20
|
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
|
7520103A
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Không xét tuyển học bạ
|
21
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
7520103
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
22
|
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
7620201A
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Không xét tuyển học bạ
|
23
|
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Việt)
|
7620201
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
24
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
25
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
26
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
27
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
28
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
29
|
Thú y
|
7640101
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
|
Khối ngành VII
|
|
|
|
30
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C00. Văn, Sử, Địa.
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
31
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
32
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
33
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh)
|
72908532A
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Không xét tuyển học bạ
|
34
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt)
|
72908532
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
35
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
A16. Toán, Văn, Khoa học TN
|
Xét tuyển học bạ
|
36
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C00. Văn, Sử, Địa.
C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ
|
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Trong cùng một ngành, điểm xét tuyển của các tổ hợp dựa vào ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT, không có điểm chệnh lệch giữa các tổ hợp.
- Các điều kiện phụ khi xét tuyển (nếu có):
Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau và số lượng thí sinh tại mức điểm này vượt quá chỉ tiêu xác định, Trường sẽ sử dụng điều kiện phụ để xét tuyển. Cụ thể:
Ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 1 của tổ hợp đó cao hơn để xét tuyển (Ví dụ: Môn 1 của tổ hợp Toán - Lý - Hóa là môn Toán, của tổ hợp Toán - Lý - Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Hóa - Sinh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Văn - Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Hóa - Anh là môn Toán); nếu có nhiều thí sinh có điểm thi Môn 1 bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được nhà Trường xác định, sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 2 cao hơn để xét tuyển.
2.6.2. Thông tin đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
- Thí sinh đăng ký xét tuyển học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai các ngành học theo tổ hợp môn tại Bảng 06 dưới đây:
Bảng 06. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
TT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Phương thức 1
(Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT)
|
Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ)
|
1
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C15: Ngữ văn, Toán, KHXH
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Xét tuyển học bạ
|
2
|
Thú y
|
7640101
|
3
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
4
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
5
|
Lâm sinh
|
7620205
|
6
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
7
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7540301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh
A16: Toán, KHTN, Ngữ văn
C15: Ngữ văn, Toán, KHXH
|
Xét tuyển học bạ
|
8
|
Thiết kế nội thất
|
7210405
|
9
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580110
|
10
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
11
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A16: Toán, KHTN, Ngữ văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển học bạ
|
12
|
Quản lí tài nguyên & Môi trường
|
7850101
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
14
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
15
|
Kế toán
|
7340301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C15: Ngữ văn, Toán, KHXH
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
Xét tuyển học bạ
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
17
|
Kinh tế
|
7310101
|
18
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Trong cùng một ngành, điểm xét tuyển của các tổ hợp dựa vào ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT, không có điểm chệnh lệch giữa các tổ hợp.
- Các điều kiện phụ khi xét tuyển (nếu có):
Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau và số lượng thí sinh tại mức điểm này vượt quá chỉ tiêu xác định, Trường sẽ sử dụng điều kiện phụ để xét tuyển. Cụ thể:
Ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 1 của tổ hợp đó cao hơn để xét tuyển (Ví dụ: Môn 1 của tổ hợp Toán - Lý - Hóa là môn Toán, của tổ hợp Toán - Lý - Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Hóa - Sinh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Văn - Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Hóa - Anh là môn Toán); nếu có nhiều thí sinh có điểm thi Môn 1 bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được nhà Trường xác định, sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 2 cao hơn để xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1. Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Gíao dục và Đào tạo và theo kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường, cụ thể như sau:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi THPT quốc gia (phương thức tuyển sinh 1): theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (phương thức tuyển sinh 2): kế hoạch nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2018 đến 30/11/2018, gồm 4 đợt xét tuyển:
+ Đợt 1: nhận hố sơ từ 01/4 - 29/5/2018, thông báo kết quả xét tuyển ngày 30/5/2018.
+ Đợt 2: nhận hố sơ từ 01/6 - 29/7/2018, thông báo kết quả xét tuyển ngày 30/7/2018.
+ Đợt 3: nhận hố sơ từ 01/8 - 29/9/2018, thông báo kết quả xét tuyển ngày 30/9/2018.
+ Đợt 4: nhận hố sơ từ 01/10 - 29/11/2018, thông báo kết quả xét tuyển ngày 30/11/2018.
2.7.2. Phương thức đăng ký xét tuyển
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi THPT Quốc gia:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ Giáo dục và đào tạo) cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia theo quy chế tuyển sinh.
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT), lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018 (bản chính).
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
+ Học bạ THPT (bản sao)
+ Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
* Đăng ký xét tuyển online: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ:
+ Đăng ký học tại Cơ sở chính Hà Nội theo địa chỉ: www.vnuf.edu.vn.
+ Đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai theo địa chỉ www.vnuf2.edu.vn.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh chính và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2018 là 220.000 đồng/tín chỉ.
- Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2018 là 220.000 đồng/tín chỉ.
Nhà trường sẽ thực hiện lộ trình tăng học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
Theo TTHN