Mã trường: MBS 1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Chi tiêu tuyển sinh: 4.100 (dự kiến) 4. Phương thức xét tuyển: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện 03 phương thức xét tuyển: * Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020. * Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 05 HK (trừ HK2 Lớp 12) các môn học ở THPT (HỌC BẠ). - Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18.0 điểm. - Các ngành còn lại từ 20.0 điểm. * Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB): điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm. >> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TPHCM CÁC NĂM GẦN ĐÂY 5. Các ngành tuyển sinh: hệ Đại trà
Ngành học
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1. Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế đầu tư, Kinh doanh quốc tế, Quản lý công.
|
7310101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
2. Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
|
7340101
|
3. Marketing
|
7340115
|
4. Kinh doanh Quốc tế
|
7340120
|
5. Tài chính ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính.
|
7340201
|
6. Kế toán
|
7340301
|
7. Kiểm toán
|
7340302
|
8. Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
9. Khoa học máy tính (1)
Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu, Đồ họa máy tính.
|
7480101
|
10. Công nghệ thông tin (1)
+ Chương trình Đại trà
+ Chương trình tăng cường tiếng Nhật
|
7480201
|
11. Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(1)
|
7510102
|
12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến)
|
7510605
|
13. Quản lý xây dựng (1)
|
7580302
|
14. Quản trị nhân lực
|
7340404
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
|
15. Du lịch (dự kiến)
|
7810101
|
16. Luật (2)
|
7380101
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(3)
|
17. Luật kinh tế (2)
|
7380107
|
18. Đông Nam Á học
|
7310620
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Văn, Sử,Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
19. Xã hội học
|
7310301
|
20. Công tác xã hội
|
7760101
|
21. Ngôn ngữ Anh (5)
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – Phiên dịch; Tiếng Anh thương mại.
|
7220201
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
|
22. Ngôn ngữ Trung Quốc (5)
Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.
|
7220204
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
23. Ngôn ngữ Nhật (5)
Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.
|
7220209
|
24.Công nghệ Sinh học
Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – mội trường; Công nghệ sinh học thực phẩm.
|
7420201
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
Ghi chú: (1): Môn toán hệ số 2. (2): Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm. (3): Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. (4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. (5): Môn ngoại ngữ hệ số 2. 6. Các ngành tuyển sinh chất lượng cao:
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1. Luật kinh tế
|
7380107C
|
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh
|
2. Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại
|
7220201C
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh
|
3. Khoa học máy tính (1)
|
7480101C
|
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
|
4. CNKT công trình xây dựng (1)
|
7510102C
|
5. Kinh tế
|
7310101C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
6. Quản trị kinh doanh (6)
Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Marketing
|
7340101C
|
7. Tài chính ngân hàng (6)
|
7340201C
|
8. Kế toán (6)
Chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán
|
7340301C
|
9. Công nghệ sinh học (7)
Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí
|
7420201C
|
Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
Ghi chú: Các ngành tuyển sinh Chất lượng cao, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 trừ ngành: Khoa học máy tính, CNKT công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
(1) Môn Toán hệ số 2.
(6) Tuyển sinh 02 chương trình:
+ Chương trình Chất lượng cao;
+ Chương trình Chất lượng cao học 100% tiếng Anh.
(7) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|