Đại học Ngoại thương
Cơ sở phía Bắc : NTH
Cơ sở phía Nam : NTS
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không vi phạm pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: - Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
CƠ SỞ PHÍA BẮC - NTH
TT
|
Mã xét tuyển
|
Nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu 2017
|
I. Tại Cơ sở Hà Nội. Đ/c: 91 phố Chùa Láng, Q. Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605
|
2700
|
1
|
NTH01
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật
|
Kinh tế
|
Kinh tế đối ngoại
|
A00;A01;D01;D02; D03;D04;D06;D07
|
840
|
Thương mại quốc tế
|
A00; A01; D01; D07
|
Kinh tế quốc tế
|
Kinh tế quốc tế
|
A00;A01;D01;D03;D07
|
340
|
Kinh tế và phát triển quốc tế
|
A00; A01; D01; D07
|
Luật
|
Luật thương mại quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
120
|
2
|
NTH02
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01; D07
|
340
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
190
(trong đó 50 chỉ tiêu cho chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)
|
Kinh doanh quốc tế (Chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)
|
A00;A01;D01; D06;D07
|
3
|
NTH03
|
Nhóm ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
|
Kế toán
|
Kế toán-Kiểm toán
|
A00;A01;D01;D07
|
150
(trong đó 70 chỉ tiêu cho chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA)
|
Kế toán-Kiểm toán (Chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA)
|
Tài chính- Ngân hàng
|
Tài chính quốc tế
|
A00;A01;D01;D07
|
340
|
Ngân hàng
|
Phân tích và đầu tư tài chính
|
4
|
NTH04
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh thương mại
|
D01
(Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
|
170
|
5
|
NTH05
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Tiếng Pháp thương mại
|
D03
(Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
|
60
|
6
|
NTH06
|
Ngôn ngữ Trung
|
Ngôn ngữ Trung
|
Tiếng Trung thương mại
|
D01;D04
(Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
|
60
|
7
|
NTH07
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Tiếng Nhật thương mại
|
D01;D06
(Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
|
90
|
II. Tại Cơ sở Quảng Ninh. Địa chỉ: 260 đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, Tp. Uông Bí, Quảng Ninh. ĐT: (033)3 850 413 Fax: (033)3 852 557
|
150
|
1
|
NTH08
|
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế
|
Kế toán
|
Kế toán-Kiểm toán
|
A00;A01;D01;D07
|
70
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
80
|
TỔNG CHỈ TIÊU
|
|
|
|
2850
|
CƠ SỞ PHÍA NAM - NTS
STT |
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Mã |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Theo xét KQ thi THPT QG |
1 |
Nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Kế toán - Tài chính Ngân hàng Điểm trúng tuyển được xác định theo nhóm ngành |
|
NTS01 |
900 |
1.1 |
Nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Kế toán - Tài chính Ngân hàng Điểm trúng tuyển được xác định theo nhóm ngành |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A00 |
|
1.2 |
Nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Kế toán - Tài chính Ngân hàng Điểm trúng tuyển được xác định theo nhóm ngành |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
1.3 |
Nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Kế toán - Tài chính Ngân hàng Điểm trúng tuyển được xác định theo nhóm ngành |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
1.4 |
Nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Kế toán - Tài chính Ngân hàng Điểm trúng tuyển được xác định theo nhóm ngành |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
1.5 |
Nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Kế toán - Tài chính Ngân hàng Điểm trúng tuyển được xác định theo nhóm ngành |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
Theo Thethaohangngay
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY