Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ cho thí sinh đặc cách 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức Học bạ cho thí sinh đặc cách năm 2021 của trường Đại học Nha Trang từ 18 đến 25 điểm. Chi tiết xem dưới đây.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Điểm điều kiện tiếng Anh

I

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

 

 

 

 1

7340101A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

25.0

7.0

7340301PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

25.0

7.0

3

7480201PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

25.0

7.0

7810201PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

25.0

7.0

II

Chương trình chuẩn/đại trà

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

A01; D01; D14; D15

25.0

7.5

7620304

Khai thác thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18.0

 

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18.0

 

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

A01; B00; D01; D96

18.0

 

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D07

18.0

 

10 

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)

A00; A01; B00; D07

18.0

 

11 

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D07

20.0

 

12 

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

19.0

 

13 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

20.0

 

14 

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

20.0

 

15 

7840106

Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A00; A01; C01; D07

18.0

 

16 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

19.0

 

 17

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

20.0

 

18 

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

23.0

 

19 

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

A00; A01; C01; D07

21.0

 

 20

7580201

Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; C01; D07

21.0

 

21 

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

18.0

 

22 

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A00; A01; B00; D07

20.0

 

23 

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A00; A01; B00; D07

18.0

 

24 

7480201

Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược)

A01; D01; D07; D96

23.0

6.0

25 

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

21.0

 

26 

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D03; D97

21.0

 

27 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; D01; D07; D96

24.0

6.0

28 

7810201

Quản trị khách sạn

A01; D01; D07; D96

24.0

6.0

29 

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; D01; D07; D96

24.0

6.0

30 

7340115

Marketing

A01; D01; D07; D96

23.0

6.0

31 

7340121

Kinh doanh thương mại

A01; D01; D07; D96

23.0

6.0

32 

7310101

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

A01; D01; D07; D96

20.0

 

33 

7310105

Kinh tế phát triển

A01; D01; D07; D96

21.0

 

34 

7340201

Tài chính - ngân hàng

A01; D01; D07; D96

23.0

6.0

35 

7340301

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

A01; D01; D07; D96

24.0

6.0

36 

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

C00; D01; D07; D96

23.0

 

 Lưu ý:

-  Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 12.

-  Tổ hợp xét tuyển đối với phương thức dựa vào điểm học bạ lớp 12

TT

Tổ hợp xét tuyển

TT

Tổ hợp xét tuyển

1

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

7

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

8

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

9

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

4

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

10

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

5

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

11

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

6

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

12

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Điểm chuẩn trúng tuyển đối với Điểm học bạ lớp 12:

-  Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0.

-  Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó.

-  Thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn học lớp 12 có kết quả tốt nhất.

2. Tổ chức nhập học

TT

Nội dung

Thời hạn

I

Nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

TS có thể nộp GCN theo các cách như sau:

Cách 1: Viettel post Khánh Hòa sẽ liên hệ trực tiếp TS để hỗ trợ gửi GCN.

Cách 2: TS chuyển phát nhanh theo đường bưu điện

Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa

31/8/2021

II

Nộp học phí (tạm thu), các khoản Bảo hiểm theo hình thức online tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/

31/8/2021

III

Kê khai thông tin sinh viên tại địa chỉ: https://xettuyen.ntu.edu.vn/

  • Bước 1: Đăng nhập để biết Mã số sinh viên
  • Bước 2: Kê khai thông tin
  • Bước 3: Nộp hồ sơ

05/9/2021

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ cho thí sinh đặc cách 2021

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH