TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (MÃ TRƯỜNG: TSN)
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hoà. Điện thoại: 058.3831148; Website: www.ntu.edu.vn; Email: tuyensinhdhts@gmail.com.
Thông tin tuyển sinh:
- Trường Đại học Nha Trang (TSN) tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức xét tuyển: Xét kết quả theo nhóm môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia 2016.
- Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.
- Ký túc xá của Nhà trường đáp ứng đủ nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.
- Khối xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Pháp
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2900
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Khai thác thuỷ sản
|
D620304
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
Quản lý thuỷ sản
|
D620399
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học
|
50
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
D540105
|
80
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
200
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
60
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
120
|
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản
|
D620305
|
30
|
Bệnh học thuỷ sản
|
D620302
|
30
|
Khoa học hàng hải
|
D840106
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế thuỷ sản)
|
D620115
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
60
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
150
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Pháp
|
320
|
Marketing
|
D340115
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
120
|
Kĩ thuật tàu thuỷ
|
D520122
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
100
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
D510206
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
100
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
|
120
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
140
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học
|
60
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
120
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Pháp
|
160
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
140
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
600
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
C620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
50
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Pháp
|
120
|
Kinh doanh thương mại
|
C340121
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
40
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Pháp
|
90
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|