I. Đối với hình thức xét tuyển học bạ (Kết quả lớp 12) - Phiếu ĐKXT theo hình thức học bạ - Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng; - Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Lưu ý: - Thí sinh đã TN THPT từ năm 2017 về trước nếu kết quả học THPT năm lớp 12 như điều kiện trên thì vẫn được nộp hồ sơ xét tuyển vào trường
- Học bạ THPT và giấy chứng nhận TN THPT thì thí sinh có thể chưa nộp; sau này HĐTS sẽ đối chiếu, kiểm tra nếu không đủ 1 trong 2 điều kiện trên thì không được xét trúng tuyển. - Thời gian xét tuyển học bạ bổ sung: 09-16/8 II. Đối với hình thức xét theo điểm thi THPT (dự kiến) - Phiếu ĐKXT theo hình thức xét điểm thi THPT (Download tại ĐÂY) - Bản sao giấy báo điểm thi THPT - Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng; - Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. - Thời gian xét tuyển điểm thi THPT bổ sung: 14-21/8 III. Nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (cả xét học bạ và theo điểm thi THPT): - Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (thời gian nộp tính theo dấu bưu điện); SĐT: 0234.3828493 - Nộp trực tiếp tại trường Đại học Nông Lâm, 102 Phùng Hưng, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (thời gian nộp tính theo dấu bưu điện). SĐT: 0234.3538.032
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Theo xét học bạ |
Theo điểm THPT (Dự kiến) |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL |
280 |
|
589 |
|
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp |
1 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
30 |
18 |
49 |
13 |
2. Văn,Sinh,Địa |
C13 |
3. Toán,Sinh,Anh |
D08 |
4. Toán,Lí,Sinh |
A02 |
2 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
15 |
31 |
2. Văn,Sinh,Địa |
C13 |
3. Toán,Sinh,Anh |
D08 |
4. Toán, Lí, Sinh |
A02 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
25 |
50 |
2. Văn,Sinh,Địa |
C13 |
3. Toán,Sinh,Anh |
D08 |
4. Toán,Lí,Sinh |
A02 |
II. Nhóm ngành Thủy sản |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
10 |
20,15 |
41 |
13 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán,Lí, Hóa |
A00 |
4. Văn,Sinh,Lí |
C13 |
5 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
20 |
18 |
12 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán,Lí, Hóa |
A00 |
4. Văn, Sinh,Địa |
C13 |
6 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
15 |
22 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
4. Văn,Sinh,Địa |
C13 |
III.Nhóm ngành Nông nghiệp |
7 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
25 |
18 |
67 |
13 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán, Sinh , Địa |
B02 |
4. Toán, Lí, Hóa |
A00 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
25 |
44 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán, Sinh , Địa |
B02 |
4. Toán,Lí, Hóa |
A00 |
9 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
15 |
11 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán,Sinh,Địa |
B02 |
4. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
10 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
25 |
13 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán,Sinh ,Địa |
B02 |
4. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
11 |
Khoa học đất |
7620103 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
15 |
13 |
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
3. Toán,Sinh,Địa |
B02 |
4. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
IV. Các ngành khác |
12 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
Không tuyển bổ sung theo học bạ |
64 |
14 |
2. Toán,Sinh,Địa |
B02 |
3. Toán,Sinh,Anh |
B08 |
4. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
13 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
18 |
13 |
2. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
3. Toán,Lí,Anh |
A01 |
4. Toán,Văn,Anh |
D01 |
14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
10 |
18,35 |
57 |
2. Toán,Lí,Anh |
A01 |
3. Văn,Toán,Lí |
C01 |
4. Toán,Lí,Sinh |
A02 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
10 |
20,25 |
46 |
2. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
3. Toán,Sinh,Anh |
B08 |
4. Toán,Hóa,Anh |
D07 |
16 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
15 |
18 |
32 |
2. Toán,Lí,Sinh |
A02 |
3. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
4. Toán,Hóa,Anh |
D07 |
17 |
Bất động sản |
7340116 |
1. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
15 |
Không tuyển bổ sung theo điểm thi THPT |
2. Toán,Văn,Anh |
D01 |
3. Văn,Địa,Toán |
C04 |
4. Văn,Sử,Địa lí |
C00 |
18 |
Khuyến nông(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán,Sinh ,Hóa |
B00 |
10 |
2. Văn,Địa,Toán |
C04 |
3. Văn,Sử,Địa |
C00 |
4. Văn,Địa,Anh |
D15 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1. Toán,Lí, Hóa 2. Toán,Lí, Anh 3. Toán,Lí,Sinh 4. Văn,Toán,Lí |
A00 A01 A02 C01 |
|
|
32 |
13 |
Theo TTHN
ƯU ĐÃI 50%! LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Luyện đề Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Luyện đề Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|