1. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức - Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017: 900 chỉ tiêu. - Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông: 900 chỉ tiêu. 1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia - Điều kiện tham gia xét tuyển: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Hồ sơ xét tuyển gồm: + Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.tuaf.edu.vn). + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển). 1.2. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông - Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). - Điểm xét tuyển theo học bạ THPT Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên. Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. - Hồ sơ xét tuyển theo học bạ + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website http://tuyensinh.tuaf.edu.vn) + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển). 2. Tổ hợp môn thi tuyển/xét tuyển
+ Toán, Hoá học, Vật lí. + Toán, Hoá học, Sinh học; + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
Trình độ đại học |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
Trình độ đại học |
52440301 |
Khoa học môi trường |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
Trình độ đại học |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 |
Trình độ đại học |
52515406 |
Bảo vệ thực vật |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 |
Trình độ đại học |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm* |
35 |
35 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 |
Trình độ đại học |
52620102 |
Khuyến nông |
20 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 |
Trình độ đại học |
52620105 |
Chăn nuôi |
90 |
90 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 |
Trình độ đại học |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
60 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 |
Trình độ đại học |
52620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
15 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
Trình độ đại học |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
60 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 |
Trình độ đại học |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
35 |
35 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 |
Trình độ đại học |
52620201 |
Lâm nghiệp |
35 |
35 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
Trình độ đại học |
52620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
Trình độ đại học |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 |
Trình độ đại học |
52640101 |
Thú y |
180 |
180 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
Trình độ đại học |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
40 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 |
Trình độ đại học |
52850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
Trình độ đại học |
52850103 |
Quản lý đất đai |
70 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
Trình độ đại học |
52904429 |
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
Trình độ đại học |
52905419 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
20 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4. Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông lâm, Tổ 10 - Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. - Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường Đại học Nông lâm tầng 1 toàn nhà Trung tâm bắt đầu từ ngày 15 tháng 7 năm 2017. - Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: www.tuyensinh.edu.vn Thầy Thơ: 0912 003 756, Cô Hà: 0912973729; Thầy Trung: 0912150620 hoặc: 02806.285103 (phòng Đào tạo) . Website:www.tuyensinh.edu.vn Theo thethaohangngayn
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|