ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM NĂM 2014 (DỰ KIẾN)
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi
|
|
|
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
16.0
|
16.0
|
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
16.0
|
16.0
|
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
16.0
|
16.0
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
17.0
|
17.0
|
|
|
5
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
16.0
|
16.0
|
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
16.0
|
16.0
|
|
|
7
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
16.0
|
16.0
|
|
|
8
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
16.0
|
|
17.0
|
|
9
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
16.0
|
|
17.0
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
18.0
|
|
19.5
|
|
11
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
16.0
|
|
17.0
|
|
12
|
Thú y
|
D640101
|
18.0
|
|
20.0
|
|
13
|
Nông học
|
D620109
|
17.0
|
|
19.0
|
|
14
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
17.0
|
|
19.0
|
|
15
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
18.0
|
|
20.0
|
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
18.0
|
|
21.0
|
|
17
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
18.0
|
|
20.0
|
|
18
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
18.0
|
|
19.0
|
|
19
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
16.0
|
|
17.0
|
|
20
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
16.0
|
|
17.0
|
|
21
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
16.0
|
|
17.0
|
|
22
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
17.0
|
|
18.0
|
|
23
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
16.0
|
|
17.0
|
|
24
|
Bản đồ học
|
D310501
|
16.0
|
|
|
17.0
|
25
|
Kinh tế
|
D310101
|
17.0
|
|
|
17.0
|
26
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
17.0
|
|
|
17.0
|
27
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
16.0
|
|
|
16.0
|
28
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
16.0
|
|
|
16.0
|
29
|
Kế toán
|
D340301
|
17.0
|
|
|
17.0
|
30
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D220201
|
|
|
|
24.0
|
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ (*) Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2;
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
Để nhận Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2014 chính xác nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) NLS (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL NLS D620105gửi 8712
Trong đó NLS là Mã trường
D620105 là mã ngành Chăn Nuôi
|
ĐIỂM CHUẨN BẬC ĐẠI HỌC HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUY NĂM 2014 (DỰ KIẾN)
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi
|
|
|
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
16.0
|
16.0
|
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
16.0
|
16.0
|
|
|
7
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
16.0
|
16.0
|
|
|
13
|
Nông học
|
D620109
|
17.0
|
|
19.0
|
|
15
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
18.0
|
|
20.0
|
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
18.0
|
|
21.0
|
|
17
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
18.0
|
|
20.0
|
|
21
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
16.0
|
|
17.0
|
|
26
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
17.0
|
|
|
17.0
|
29
|
Kế toán
|
D340301
|
17.0
|
|
|
17.0
|
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi)
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
Nguồn Đại học Nông Lâm TPHCM
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY