1. Các ngành xét tuyển bổ sung a) Các ngành đào tạo do trường Đại học (ĐH) Quốc tế cấp bằng:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
Chỉ tiêu
|
1
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
A00, B00, B08, D07
|
20
|
30
|
2
|
7520121
|
Kỹ thuật Không gian
|
A00, A01, A02, D90
|
21
|
5
|
3
|
7520320
|
Kỹ thuật Môi trường
|
A00, A02, B00, D07
|
18
|
30
|
4
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
|
A00, A01, B00, D01
|
21
|
10
|
5
|
7580201
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A00, A01, D07
|
20
|
10
|
6
|
7580302
|
Quản lý Xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
20
|
10
|
b) Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với ĐH nước ngoài:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
Chỉ tiêu
|
1
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
D01, D09, D14, D15
|
18
|
40
|
2
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1)
|
D01, D09, D14, D15
|
18
|
40
|
3
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
D01, D09, D14, D15
|
18
|
20
|
4
|
7340101_AU
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
20
|
5
|
7340101_UH
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
80
|
6
|
7340101_UN
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
40
|
7
|
7340101_WE
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
100
|
8
|
7340101_WE4
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
200
|
9
|
7340101_AND
|
Quản trị Kinh doanh (Đại học Andrews, Hoa Kỳ) (4+0)
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
30
|
10
|
7420201_UN
|
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, B00, B08, D07
|
18
|
50
|
11
|
7420201_WE2
|
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, B00, B08, D07
|
18
|
20
|
12
|
7420201_WE4
|
Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
A00, B00, B08, D07
|
18
|
90
|
13
|
7540101_UN
|
Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01, B00, D07
|
18
|
20
|
14
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
20
|
15
|
7480201_DK2
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
15
|
16
|
7480201_DK25
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
|
A00, A01
|
18
|
10
|
17
|
7480201_DK3
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)
|
A00, A01
|
18
|
10
|
18
|
7480201_UN
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
20
|
19
|
7480201_WE2
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, A01
|
18
|
20
|
20
|
7480201_WE4
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
A00, A01
|
18
|
20
|
21
|
7480201_TUR
|
Công nghệ Thông tin (chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan) (2+1)
|
A00, A01
|
18
|
30
|
22
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
A00, A01, D01
|
18
|
10
|
23
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
10
|
24
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
10
|
25
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
10
|
2. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo điểm xét tuyển từ trên xuống, cho đến khi hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển = tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có). Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, cách quy đổi như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic
|
Chứng chỉ TOEFL iBT
|
Điểm quy đổi
|
≥ 6.0
|
60 – 78
|
10
|
5.5
|
46 – 59
|
8,5
|
5.0
|
35 – 45
|
7,5
|
≤ 4.5
|
|
Không quy đổi
|
3. Phương thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): a) Các bước ĐKXT: – Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại trang: https://xettuyen.hcmiu.edu.vn/ – Bước 2: In phiếu ĐKXT từ hệ thống đăng ký. – Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. b) Hồ sơ bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký); – Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân; – Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; – Bản sao công chứng chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT (nếu có). c) Lệ phí xét tuyển: 20.000 VNĐ/nguyện vọng. d) Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ ngày 01/10/2022 đến hết ngày 06/10/2022 (trừ Chủ nhật). Nếu hồ sơ gửi qua đường bưu điện sẽ căn cứ theo dấu bưu điện. đ) Xét tuyển bổ sung và công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): từ ngày 08/10/2022. e) Thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến): từ ngày 10/10/2022 đến hết ngày 14/10/2022. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|