Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển đối với thí sinh được đặt cách tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo của trường năm 2021 như sau:
* Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển online tại địa chỉ https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua
* Điểm chuẩn = Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Thí sinh trúng tuyển vui lòng xác nhận nhập học trước 10h ngày 08/9/2021 theo hướng dẫn tại địa chỉ: https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/huong-dan-xac-nhan-nhap-hoc-2021.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQGTPHCM 2021 xét thí sinh đặc cách
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7220201
|
Ngôn Ngữ Anh
|
27.0
|
2
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
26.0
|
3
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
25
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
25
|
5
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
22.0
|
6
|
7440112
|
Hoá học (Hóa sinh)
|
22.0
|
7
|
7540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
22.0
|
8
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
23.0
|
9
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
25.5
|
10
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
24.0
|
11
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
25.5
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá
|
25.0
|
13
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
|
24.0
|
14
|
7510605
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
26.5
|
15
|
7520118
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
23
|
16
|
7520212
|
Kỹ thuật Y sinh
|
24.0
|
17
|
7580201
|
Kỹ Thuật Xây dựng
|
22.5
|
18
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
22.5
|
19
|
7460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)
|
22.5
|
20
|
7520121
|
Kỹ Thuật Không Gian
|
23.0
|
21
|
7520320
|
Kỹ Thuật Môi Trường
|
22.0
|
22
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18.0
|
23
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
|
18.0
|
24
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18.0
|
25
|
7340101_AU
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)
|
18.0
|
26
|
7340101_NS
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
|
18.0
|
27
|
7340101_UH
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
|
18.0
|
28
|
7340101_UN
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18.0
|
29
|
7340101_WE
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18.0
|
30
|
7340101_WE4
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18.0
|
31
|
7420201_UN
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18.0
|
32
|
7420201_WE2
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18.0
|
33
|
7420201_WE4
|
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18.0
|
34
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
18.0
|
35
|
7480201_DK2
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
|
18.0
|
36
|
7480201_DK25
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
|
18.0
|
37
|
7480201_DK3
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)
|
18.0
|
38
|
7480201_UN
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18.0
|
39
|
7480201_WE2
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18.0
|
40
|
7480201_WE4
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18.0
|
41
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
18.0
|
42
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
18.0
|
43
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18.0
|
44
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18.0
|
45
|
7540101_UN
|
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18.0
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY