Hội đồng Tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.
Cụ thể, mức điểm sàn thấp nhất là 15 dành cho các ngành đào tạo liên kết với các đối tác của nhà trường và mức điểm sàn cao nhất là 22 (các ngành về công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, khoa học máy tính). Đặc biệt, ngành Ngôn ngữ Anh có mức điểm sàn khác với các ngành còn lại vì được tính theo thang điểm 40.
(*) Điểm sàn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
24*
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18
|
3
|
7340115
|
Marketing
|
18
|
4
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
21
|
5
|
7340301
|
Kế toán
|
21
|
6
|
7310101
|
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
|
21
|
7
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
18
|
8
|
7440112
|
Hóa học (Hóa sinh)
|
18
|
9
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
18
|
10
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
18
|
11
|
7460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
|
18
|
12
|
7460201
|
Thống kê (Thống kê ứng dụng)
|
18
|
13
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
22
|
14
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
22
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
22
|
16
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
20
|
17
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
18
|
18
|
7520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
18
|
19
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)
|
18
|
20
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
18
|
21
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
18
|
22
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
18
|
23
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
18
|
24
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
20*
|
25
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
20*
|
26
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
|
20*
|
27
|
7340101_AND
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)
|
15
|
28
|
7340101_WE4
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
15
|
29
|
7340101_UH
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
|
15
|
30
|
7340101_NS
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
|
15
|
31
|
7340101_AU
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)
|
15
|
32
|
7340101_WE
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
15
|
33
|
7340101_LU
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)
|
15
|
34
|
7340101_SY
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)
|
15
|
35
|
7420201_WE2
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
15
|
36
|
7420201_WE4
|
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
15
|
37
|
7480201_SB
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)
|
18
|
38
|
7480201_WE4
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18
|
39
|
7480101_WE2
|
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18
|
40
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)
|
18
|
41
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)
|
15
|
42
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
15
|
43
|
7580201_DK
|
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
|
15
|
44
|
7340201_MQ
|
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)
|
18
|
45
|
7340301_MQ
|
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)
|
18
|
Theo TTHN