Đại học Quốc tế Hồng Bàng Ký hiệu: HBU 1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển: Nhà Trường tổ chức thi môn năng khiếu, Xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển 4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
52210302 |
Công nghệ điện ảnh - truyền hình |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
2 |
52210402 |
Thiết kế công nghiệp |
25 |
25 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
Năng khiếu 2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
Năng khiếu 3 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
3 |
52210403 |
Thiết kế đồ họa |
25 |
25 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
Năng khiếu 2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
Năng khiếu 3 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
4 |
52210404 |
Thiết kế thời trang |
25 |
25 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
Năng khiếu 2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
Năng khiếu 3 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
5 |
52220113 |
Việt Nam học |
25 |
25 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
6 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
75 |
75 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
7 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
25 |
25 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
8 |
52220215 |
Trung Quốc học |
25 |
25 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
|
9 |
52220216 |
Nhật Bản học |
50 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
|
10 |
52220217 |
Hàn Quốc học |
25 |
25 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
11 |
52310101 |
Kinh tế |
75 |
75 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
12 |
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
13 |
52320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
50 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
14 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
15 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
75 |
75 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
16 |
52380107 |
Luật kinh tế |
150 |
150 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
17 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
18 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
19 |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
20 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
21 |
52580102 |
Kiến trúc |
50 |
50 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
|
|
|
|
22 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
23 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
24 |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
100 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
|
|
25 |
52720401 |
Dược học |
200 |
200 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
|
|
26 |
52720501 |
Điều dưỡng |
100 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
|
|
27 |
52720503 |
Phục hồi chức năng |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
|
|
5. Điều kiện nhận ĐKXT:
Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDÐT quy định. Theo kết quả Học bạ THPT: - Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đối với: + Ngành Dược học: 19,0 điểm. + Các ngành khác: 18,0 điểm. (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Theo Thethaohangngay
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|