2.1) Đối tượng tuyển sinh Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. 2.2) Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 2.3) Phương thức tuyển sinh – Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019; không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. – Trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu cho các ngành: Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non. >> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Sài Gòn TẠI ĐÂY. 2.4) Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển (môn chính được nhân hệ số 2)
|
Tổ hợp chính
|
Độ lệch điểm so với TH chính
|
Môn chính
|
Chỉ tiêu
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
Văn, Toán, Anh
Văn, Toán, Địa
|
×
|
+ 1
|
|
40
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
|
×
|
|
|
10
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
|
7220201
|
Văn, Toán, Anh
|
×
|
|
Anh
|
300
|
Tâm lí học
|
7310401
|
Văn, Toán, Anh
|
×
|
|
|
100
|
Quốc tế học
|
7310601
|
Văn, Toán, Anh
|
×
|
|
Anh
|
140
|
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)
|
7310630
|
Văn, Sử, Địa
|
×
|
|
|
170
|
Thông tin – Thư viện
|
7320201
|
Văn, Toán, Anh
Văn, Toán, Địa
|
×
|
0
|
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Văn, Toán, Anh
Toán, Lí, Anh
|
×
|
+ 1
|
Toán
|
370
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
Văn, Toán, Anh
Toán, Lí, Anh
|
×
|
+ 1
|
Toán
|
77
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
Văn, Toán, Anh
Văn, Toán, Lí
|
×
|
+ 1
|
Toán
|
400
|
Kế toán
|
7340301
|
Văn, Toán, Anh
Văn, Toán, Lí
|
×
|
+ 1
|
Toán
|
400
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
Văn, Toán, Anh
Văn, Toán, Địa
|
×
|
+ 1
|
Văn
|
88
|
Luật
|
7380101
|
Văn, Toán, Anh
Văn, Toán, Sử
|
×
|
+ 1
|
Văn
|
120
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
|
×
|
+ 1
|
|
80
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
˗ 1
|
Toán
|
70
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
0
|
Toán
|
55
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
0
|
Toán
|
380
|
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)
|
7480201CLC
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
0
|
Toán
|
65
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
˗ 1
|
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
˗ 1
|
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
7510406
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
|
×
|
+ 1
|
|
60
|
Kĩ thuật điện
|
7520201
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
˗ 1
|
|
50
|
Kĩ thuật điện tử – viễn thông
|
7520207
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
˗ 1
|
|
50
|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc
|
×
|
|
|
150
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Văn, Toán, Anh
|
×
|
|
|
150
|
Giáo dục chính trị
|
7140205
|
Văn, Toán, Anh
Văn, Toán, Sử
|
×
|
0
|
|
20
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Toán, Lí, Hóa
Toán, Lí, Anh
|
×
|
˗ 1
|
Toán
|
60
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
Toán, Lí, Hóa
|
×
|
|
Lí
|
30
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
Toán, Lí, Hóa
|
×
|
|
Hóa
|
30
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
Toán, Hóa, Sinh
|
×
|
|
Sinh
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
Văn, Sử, Địa
|
×
|
|
Văn
|
45
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
Văn, Sử, Địa
|
×
|
|
Sử
|
40
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
Văn, Sử, Địa
Văn, Toán, Địa
|
×
|
0
|
Địa
|
30
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
Văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu
|
×
|
|
|
40
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
7140222
|
Văn, Hình họa, Trang trí
|
×
|
|
|
30
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
Văn, Toán, Anh
|
×
|
|
Anh
|
150
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4.000
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh – Thời gian, hình thức nhận ĐKXT của các đợt xét tuyển: theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy được ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 và Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Tổ hợp môn thi đối với từng ngành đào tạo: xem mục 2.6. – Thời gian, hình thức đăng kí dự thi năng khiếu: Đăng kí dự thi năng khiếu từ ngày 01/04/2019 đến ngày 14/6/2019. Thí sinh đăng kí dự thi năng khiếu nộp Phiếu đăng kí dự thi năng khiếu theo 1 trong 3 cách thức sau: nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn hoặc nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc đăng kí trực tuyến. – Thời gian tổ chức thi năng khiếu (dự kiến): ngày 03, 04 và 05/07/2019. Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|