Đại học Sài Gòn công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

Thông tin tuyển sinh năm 2019 trường Đại học Sài Gòn bao gồm các ngành đào tạo được tuyensinh247 cập nhật chi tiết dưới đây.

2.1) Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

2.2) Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

2.3) Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019; không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. 

– Trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu cho các ngành: Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non.

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Sài Gòn TẠI ĐÂY.

2.4) Chỉ tiêu tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 
môn xét tuyển
(môn chính được nhân hệ số 2)

Tổ hợp chính

Độ lệch điểm so với TH chính

Môn chính

Chỉ tiêu

Quản lý giáo dục

7140114

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×

 

+ 1

 

40

Thanh nhạc

7210205

Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

×

 

 

10

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

Văn, Toán, Anh

×

 

Anh

300

Tâm lí học

7310401

Văn, Toán, Anh

×

 

 

100

Quốc tế học

7310601

Văn, Toán, Anh

×

 

Anh

140

Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)

7310630

Văn, Sử, Địa

×

 

 

170

Thông tin – Thư viện

7320201

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×

 

0

 

60

Quản trị kinh doanh

7340101

Văn, Toán, Anh

Toán, Lí, Anh

×

 

+ 1

Toán

370

Kinh doanh quốc tế

7340120

Văn, Toán, Anh

Toán, Lí, Anh

×

 

+ 1

Toán

77

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lí

×

 

+ 1

Toán

400

Kế toán

7340301

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lí

×

 

+ 1

Toán

400

Quản trị văn phòng

7340406

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×

 

+ 1

Văn

88

Luật

7380101

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Sử

×

 

+ 1

Văn

120

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Lí, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

×

 

+ 1

 

80

Toán ứng dụng

7460112

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

Toán

70

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

0

Toán

55

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

0

Toán

380

Công nghệ thông tin 
(chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

0

Toán

65

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông

7510302

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Công nghệ kĩ thuật môi trường

7510406

Toán, Lí, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

×

 

+ 1

 

60

Kĩ thuật điện

7520201

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Kĩ thuật điện tử – viễn thông

7520207

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

 

50

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc

×

 

 

150

Giáo dục Tiểu học

7140202

Văn, Toán, Anh

×

 

 

150

Giáo dục chính trị

7140205

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Sử

×

 

0

 

20

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×

 

˗ 1

Toán

60

Sư phạm Vật lí

7140211

Toán, Lí, Hóa

×

 

30

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Lí, Hóa

×

 

Hóa

30

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa, Sinh

×

 

Sinh

40

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa

×

 

Văn

45

Sư phạm Lịch sử

7140218

Văn, Sử, Địa

×

 

Sử

40

Sư phạm Địa lí

7140219

Văn, Sử, Địa

Văn, Toán, Địa

×

 

0

Địa

30

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu

×

 

 

40

Sư phạm Mĩ thuật

7140222

Văn, Hình họa, Trang trí

×

 

 

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Văn, Toán, Anh

×

 

Anh

150

Tổng cộng

 

 

 

 

 

4.000

2.7. Tổ chức tuyển sinh

– Thời gian, hình thức nhận ĐKXT của các đợt xét tuyển: theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy được ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 và Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Tổ hợp môn thi đối với từng ngành đào tạo: xem mục 2.6.

– Thời gian, hình thức đăng kí dự thi năng khiếu: Đăng kí dự thi năng khiếu từ ngày 01/04/2019 đến ngày 14/6/2019. Thí sinh đăng kí dự thi năng khiếu nộp Phiếu đăng kí dự thi năng khiếu theo 1 trong 3 cách thức sau: nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn hoặc nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc đăng kí trực tuyến.

– Thời gian tổ chức thi năng khiếu (dự kiến): ngày 03, 04 và 05/07/2019.

 Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Sài Gòn công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH