Trường Đại học Sài Gòn thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 2 năm 2016
STT
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Môn chính
|
Điểm chuẩn
|
|
|
1. Bậc ĐH
|
|
|
|
|
1.1. Các ngành ngoài sư phạm
|
|
|
|
|
1
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
16.75
|
|
2
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
25.00
|
|
3
|
Quốc tế học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
22.25
|
|
4
|
Tâm lí học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
17.50
|
|
5
|
Khoa học thư viện
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
15.00
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
15.25
|
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
25.00
|
|
7
|
Luật
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
25.25
|
|
8
|
Khoa học môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
17.75
|
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
17.50
|
|
9
|
Toán ứng dụng
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
22.75
|
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
27.00
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán
|
25.75
|
|
11
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
20.25
|
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
18.25
|
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
18.25
|
|
13
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
19.25
|
|
1.2. Các ngành khối sư phạm
|
|
|
|
|
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)
|
|
|
|
14
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
15.50
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
|
15.50
|
|
15
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán
|
29.25
|
|
16
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Vật lí
|
28.50
|
|
17
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Hóa học
|
28.50
|
|
18
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Lịch sử
|
21.75
|
|
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)
|
|
|
|
19
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
15.50
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Sử
|
|
15.50
|
|
20
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Lịch sử
|
19.00
|
|
1.2.3. Các ngành khác
|
|
|
|
|
21
|
Quản lý giáo dục
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
16.00
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
17.50
|
|
2. Bậc CĐ (khối sư phạm)
|
|
|
|
22
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
13.00
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
13.75
|
|
23
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
15.75
|
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
13.75
|
|
24
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
14.50
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
14.50
|
|
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 cho Trường trong thời gian từ 5-9 đến ngày 9-9 để xác nhận nguyện vọng học tại trường theo 1 trong 2 phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại trường (Phòng Đào tạo HB.107, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. HCM): sáng từ 7g30 đến 11g00; chiều từ 13g30 đến 16g30. - Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) hoặc chuyển bưu phẩm bảo đảm về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường ĐH Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. HCM (lưu ý: tính ngày nộp theo dấu bưu điện). Thí sinh nộp kèm 1 phong bì có dán tem, có ghi họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận (để trường gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh). Hàng ngày trường sẽ cập nhật dữ liệu thí sinh đã nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi vào hệ thống. Thí sinh có thể xem và kiểm tra thông tin của mình theo hướng dẫn trên website trường. Sau ngày 9-9 thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường coi như không có nguyện vọng học và sẽ không được gọi nhập học.
Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại trường sẽ nhận Giấy báo nhập học ngay khi xác nhận nhập học. Đối với thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi qua đường bưu điện, trường sẽ gửi Giấy báo nhập học ngay sau khi nhận được thư của thí sinh. Thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học vào ngày 12-9-2016. Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|