I. Kế hoạch xét tuyển
STT
|
Nội dung triển khai
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
- Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường và gửi hồ sơ đăng ký đến Trường ĐHSP Hà Nội 2 - Trang đăng ký: http://thisinh.hpu2.edu.vn
|
Từ ngày 15/9/2023 đến 17h00 ngày 29/9/2023
|
2
|
Thí sinh gửi Hồ sơ quy đổi điểm ngoại ngữ đến Trường ĐHSP Hà Nội 2
|
Trước 17h00 ngày 27/9/2023 (theo dấu bưu điện nơi gửi)
|
3
|
Thí sinh điều chỉnh thông tin, nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường
|
Từ 18h00 ngày 29/9/2023 đến trước 17h00 ngày 30/9/2023
|
4
|
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển trên website tuyển sinh của Trường
|
Trước 17h00 ngày 05/10/2023
|
5
|
Thí sinh xác nhận nhập học và nhập học
|
Từ ngày 09/10/2023 đến ngày 13/10/2023
|
II. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Tổng chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
-
|
Đại học
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
PT100
|
26.68
|
29
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
-
|
Đại học
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
PT405
|
21.0
|
56
|
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6
|
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
|
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
|
PT406
|
23.55
|
-
|
Đại học
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh
|
PT100
|
25.57
|
8
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
-
|
Đại học
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
PT100
|
26.28
|
12
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, GDCD, Tiếng Anh
|
-
|
Đại học
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
PT100
|
22.7
|
24
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
-
|
Đại học
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
PT100
|
24.49
|
10
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
-
|
Đại học
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
PT100
|
27.47
|
17
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, GDCD
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
-
|
Đại học
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
PT100
|
27.43
|
17
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
Toán, Lịch sử, Địa lý
|
-
|
Đại học
|
7310630
|
Việt Nam học
|
PT100
|
16.4
|
106
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, GDCD
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
-
|
Đại học
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
PT100
|
15
|
93
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
-
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
PT100
|
15
|
176
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
* Ghi chú: Các ngành cử nhân ngoài sư phạm yêu cầu điểm từng môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 5 điểm. Trong đó: - PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; - PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu; - PT406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|