1. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:
STT
|
Ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
(thang điểm 30)
|
|
A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
|
1
|
7140202A
|
Giáo dục Tiểu học
|
Toán (× 2), Ngữ văn
|
22.35
|
2
|
7140202B
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
21.90
|
3
|
7140202C
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
Toán (× 2), Tiếng Anh
|
25.10
|
4
|
7140203C
|
Giáo dục Đặc biệt
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
17.55
|
5
|
7140204B
|
Giáo dục công dân
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
20.05
|
6
|
7140205B
|
Giáo dục chính trị
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
20.85
|
7
|
7140208C
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
17.00
|
8
|
7140208D
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
Ngữ văn (× 2), Địa lý
|
19.15
|
9
|
7140209A
|
SP Toán học
|
Toán (× 2), Vật lí
|
25.28
|
10
|
7140209B
|
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
Toán (× 2), Tiếng Anh
|
26.65
|
11
|
7140209C
|
SP Toán học
|
Toán (× 2), Hóa học
|
25.00
|
12
|
7140210A
|
SP Tin học
|
Toán (× 2), Vật lí
|
18.75
|
13
|
7140210B
|
SP Tin học
|
Toán (× 2), Tiếng Anh
|
17.25
|
14
|
7140211A
|
SP Vật lý
|
Vật lí (× 2), Toán
|
22.75
|
15
|
7140211C
|
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
Vật lí (× 2), Tiếng Anh
|
21.05
|
16
|
7140212A
|
SP Hoá học
|
Hóa học (× 2), Toán
|
23.96
|
17
|
7140212B
|
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
|
Hóa học (× 2), Tiếng Anh
|
22.25
|
18
|
7140213B
|
SP Sinh học
|
Sinh học (× 2), Hóa học
|
15.75
|
19
|
7140213D
|
SP Sinh học
|
Sinh học (× 2), Tiếng Anh
|
15.40
|
20
|
7140217C
|
SP Ngữ văn
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
22.15
|
21
|
7140217D
|
SP Ngữ văn
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
21.15
|
22
|
7140218C
|
SP Lịch sử
|
Lịch sử (× 2), Ngữ văn
|
24.01
|
23
|
7140218D
|
SP Lịch sử
|
Lịch sử (× 2), Tiếng Anh
|
21.65
|
24
|
7140219B
|
SP Địa lý
|
Địa lí (× 2), Ngữ văn
|
20.90
|
25
|
7140219C
|
SP Địa lý
|
Địa lí (× 2), Lịch sử
|
22.99
|
26
|
7140231A
|
SP Tiếng Anh
|
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
|
23.55
|
27
|
7140231B
|
SP Tiếng Anh
|
Tiếng Anh (× 2), Toán
|
24.68
|
28
|
7140233D
|
SP Tiếng Pháp
|
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
|
16.65
|
29
|
7140246A
|
SP Công nghệ
|
Toán (× 2), Vật lí
|
15.00
|
30
|
7140246C
|
SP Công nghệ
|
Toán (× 2), Tiếng Anh
|
15.00
|
|
B. Đối với các ngành đào tạo khác
|
|
31
|
7140114C
|
Quản lí giáo dục
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
16.10
|
32
|
7140114D
|
Quản lí giáo dục
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
17.05
|
33
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
|
22.55
|
34
|
7220204A
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Tiếng Anh (× 2), Toán
|
23.55
|
35
|
7220204B
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
|
20.90
|
36
|
7229001B
|
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
15.05
|
37
|
7229030C
|
Văn học
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
20.05
|
38
|
7229030D
|
Văn học
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
19.40
|
39
|
7310201B
|
Chính trị học
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
15.50
|
40
|
7310401C
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
17.65
|
41
|
7310401D
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
17.45
|
42
|
7310403C
|
Tâm lý học giáo dục
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
19.05
|
43
|
7310403D
|
Tâm lý học giáo dục
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
19.60
|
44
|
7310630C
|
Việt Nam học
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
16.05
|
45
|
7420101B
|
Sinh học
|
Sinh học (× 2), Hóa học
|
15.00
|
46
|
7420101D
|
Sinh học
|
Sinh học (× 2), Tiếng Anh
|
15.00
|
47
|
7440112A
|
Hóa học
|
Hóa học (× 2), Toán
|
15.25
|
48
|
7460101A
|
Toán học
|
Toán (× 2), Vật lí
|
21.75
|
49
|
7460101D
|
Toán học
|
Toán (× 2), Hóa học
|
20.00
|
50
|
7480201A
|
Công nghệ thông tin
|
Toán (× 2), Vật lí
|
20.00
|
51
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin
|
Toán (× 2), Tiếng Anh
|
21.00
|
52
|
7760101C
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
15.55
|
53
|
7760101D
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
15.25
|
54
|
7760103C
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
|
17.30
|
55
|
7760103D
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
|
15.00
|
56
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
|
15.70
|
* Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm theo Quy chế tuyển sinh hiện hành khi xét tuyển. 2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2023 và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển. 3. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 tại địa chỉ: https://ts2023.hnue.edu.vn/. Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng....." (nguyện vọng 1 hoặc 2) và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5. 4. Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng “Mã ngành Trúng tuyển” mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả. * Bộ, Sở GDĐT và Trường THPT mà thí sinh đã/đang theo học sẽ hướng dẫn chi tiết cách thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển theo Phương thức 5, xin vui lòng gửi thư điện tử kèm minh chứng tới địa chỉ: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn. Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|