- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Điều kiện nộp xét tuyển: + Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên. - Phương thức tuyển sinh: + Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì. + Trường xét tuyển theo từng ngành. Tiêu chí xét tuyển :
- Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đến mức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển. + Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển. Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển. Các môn thi ưu tiên 1 và ưu tiên 2 được qui định trong tổ hợp các môn xét tuyển như sau:
Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã ngành ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Môn thi
ưu tiên 1
|
Môn thi
ưu tiên 2
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
|
|
|
|
|
|
- SP Toán học
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
D140209A
|
140
|
Toán
|
Vật lí
|
- SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D140209B
D140209C
D140209D
|
25
15
10
|
Toán
Toán
Toán
|
Vật lí
Vật lí
Tiếng Anh
|
- SP Tin học
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D140210A
D140210B
|
25
15
|
Toán
Toán
|
Vật lí
Tiếng Anh
|
- SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D140210C
D140210D
|
13
12
|
Toán
Toán
|
Vật lí
Anh
|
- SP Vật Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
D140211A
D140211B
D140211C
|
60
20
10
|
Vật lí
Vật lí
Vật lí
|
Toán
Toán
Toán
|
- SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
D140211D
D140211E
D140211G
|
05
15
05
|
Vật lí
Vật lí
Vật lí
|
Toán
Tiếng Anh
Toán
|
- SP Hoá học
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
D140212A
|
90
|
Hoá học
|
Toán
|
- SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
D140212B
|
25
|
Hoá học
|
Tiếng Anh
|
- SP Sinh học
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
D140213A
D140213B
|
20
60
|
Hoá học
Sinh học
|
Toán
Hoá học
|
- SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
D140213C
D140213D
D140213E
|
5
15
5
|
Tiếng Anh
Sinh học
Tiếng Anh
|
Toán
Tiếng Anh
Hoá học
|
- SP Kĩ thuật công nghiệp
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
D140214A
D140214B
D140214C
|
60
30
20
|
Vật lí
Vật lí
Vật lí
|
Toán
Toán
Toán
|
- SP Ngữ văn
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D140217D
D140217C
D140217B
D140217A
|
60
60
20
20
|
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Toán
Lịch sử
Toán
Toán
|
- SP Lịch sử
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
|
D140218C
D140218D
|
70
20
|
Lịch sử
Lịch sử
|
Ngữ văn
Ngữ văn
|
- SP Địa lí
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
D140219A
D140219C
D140219B
|
30
54
26
|
Toán
Địa lí
Địa lí
|
Vật lí
Ngữ văn
Toán
|
- Tâm lí học giáo dục
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
D310403B
D310403C
D310403D
D310403A
|
5
10
10
5
|
Sinh học
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Toán
Lịch sử
Ngoại ngữ
Toán
|
- Giáo dục công dân
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D140204C
D140204D
D140204A
D140204B
|
17
18
17
18
|
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Lịch sử
Toán
Toán
Toán
|
- Giáo dục chính trị
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D140205C
D140205D
D140205A
D140205B
|
25
25
25
25
|
Ngữ văn
Toán
Toán
Toán
|
Lịch sử
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
D140208A
D140208C
D140208B
|
30
30
20
|
Toán
Lịch sử
Toán
|
Vật lí
Địa lí
Ngữ văn
|
- SP Tiếng Anh
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
D140231
|
60
|
Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
- SP Tiếng Pháp
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Lịch sử, NGOẠI NGỮ
Toán, Hoá học, NGOẠI NGỮ
|
D140233D
D140233C
D140233B
D140233A
|
20
7
7
6
|
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
|
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
|
- SP Âm nhạc
|
Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT
|
D140221
|
40
|
Hát
|
Thẩm âm và Tiết tấu
|
- SP Mĩ thuật
|
Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí
|
D140222
|
40
|
Hình hoạ chì
|
Trang trí
|
- Giáo dục Thể chất
|
Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
D140206
|
70
|
Năng khiếu
|
Toán
|
- Giáo dục Mầm non
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
D140201A
|
40
|
Năng khiếu
|
Ngữ văn
|
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
D140201C
D140201B
|
15
15
|
Tiếng Anh
Tiếng Anh
|
Năng khiếu
Năng khiếu
|
- Giáo dục Tiểu học
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
D140202D
|
40
|
Toán
|
Ngữ văn
|
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D140202A
|
30
|
Tiếng Anh
|
Toán
|
- Giáo dục Đặc biệt
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Sinh học
|
D140203C
D140203D
D140203B
|
20
8
12
|
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Lịch sử
Toán
Sinh học
|
- Quản lí giáo dục
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
D140114A
D140114C
D140114D
|
10
15
10
|
Toán
Ngữ văn
Ngoại ngữ
|
Vật lí
Lịch sử
Ngữ văn
|
- Chính trị học (SP Triết học)
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
D310201A
D310201C
D310201D
D310201B
|
9
15
12
12
|
Toán
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Vật lí
Địa lý
Ngoại ngữ
Lịch sử
|
- Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Toán, Hoá học, Sinh học
|
D310201E
D310201G
D310201H
D310201K
|
5
20
20
5
|
Toán
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
|
Vật lí
Địa lí
Toán
Hoá học
|
Các ngành đào tạo ngoài
sư phạm:
|
|
|
|
|
|
- Toán học
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Anh
Toán, Ngữ văn, Anh
|
D460101A
D460101B
D460101D
|
20
10
10
|
Toán
Toán
Toán
|
Vật lí
Vật lí
Anh
|
- Công nghệ thông tin
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Anh
|
D480201A
D480201B
|
50
30
|
Toán
Toán
|
Vật lí
Anh
|
- Sinh học
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
D420101A
D420101B
|
10
30
|
Hoá học
Sinh học
|
Toán
Hoá học
|
- Việt Nam học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D220113C
D220113D
D220113B
|
30
30
20
|
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Địa lí
Ngoại ngữ
Toán
|
- Văn học
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
D220330D
D220330C
D220330B
D220330A
|
20
20
5
5
|
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Toán
Lịch sử
Toán
Toán
|
- Tâm lí học
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
D310401B
D310401C
D310401D
D310401A
|
10
25
25
10
|
Sinh học
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
|
Toán
Lịch sử
Ngoại ngữ
Toán
|
- Công tác xã hội
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
|
D760101D
D760101C
D760101B
|
50
30
20
|
Ngoại ngữ
Ngữ văn
Ngoại ngữ
|
Ngữ văn
Lịch sử
Ngữ văn
|
Nếu sau khi xét đến các tiêu chí phụ mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo. Chú ý:
- Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là Tiếng Anh hoặc Tiếng Nga hoặc Tiếng Pháp.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội cần đọc kỹ Hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký các ngành có xét tuyển môn thi năng khiếu khi nộp phiếu đăng ký xét tuyển phải nộp kèm theo giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu 2016. Theo ĐH sư phạm Hà Nội
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|