Đại học Sư phạm TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2025

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm TPHCM xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm kết hợp.. đã chính thức được công bố vào ngày 22/8.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM 2025

TT

Ngành

Mã ngành

PT Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
(diện học sinh lớp chuyên)

PT sử dụng KQ thi TN THPT 2025/KQ thi TN THPT 2025 kết hợp thi NK
(thang điểm 30)

PT sử dụng KQ học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB/kết quả thi NK kết hợp thi ĐGNLCB
(thang điểm 30)

Điều kiện bổ sung

Tổ hợp gốc

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp gốc

Điểm trúng tuyển

TRỤ SỞ CHÍNH

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M03

26.05

M03VA

25.07

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

25.94

D01TO

25.88

3

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00

27.2

C00VA

25.89

4

Giáo dục Công dân

7140204

X70

26.83

X70VA

26.23

5

Giáo dục Chính trị

7140205

X70

27.12

X70VA

26.53

6

Giáo dục Thể chất

7140206

T01

26.52

T01TO

25.81

7

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

Q02

23

Q02VA

22.54

8

Sư phạm Toán học

7140209

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A00

28.25

A00TO

27.66

9

Sư phạm Tin học

7140210

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A01

23.23

A01TO

22.47

10

Sư phạm Vật lý

7140211

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;

Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên.

A00

28.42

A00LI

28.16

11

Sư phạm Hoá học

7140212

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

A00

29.38

A00HO

28.14

12

Sư phạm Sinh học

7140213

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;

Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên.

B00

26.21

B00SI

26.83

13

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

C00

29.07

C00VA

27.77

14

Sư phạm Lịch sử

7140218

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;

Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;

Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên.

C00

28.73

-

-

15

Sư phạm Địa lý

7140219

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

C00

28.83

C00VA

27.53

16

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

26.79

D01TA

26.72

17

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01

21.9

D01TA

21.23

18

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01

21.75

D01TA

21.06

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

25.39

D01TA

25.15

20

Sư phạm công nghệ

7140246

A01

22.85

A01LI

22.33

21

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên.

A00

26.38

A00TO

25.6

22

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên.

C00

27.59

C00VA

26.28

Các ngành khác

23

Giáo dục học

7140101

A00

22.35

A00TO

21.17

24

Công nghệ giáo dục

7140103

A01

19.25

A01TO

18.6

25

Quản lý giáo dục

7140114

A00

23.42

A00TO

22.35

26

Ngôn ngữ Anh

7220201

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên.

D01

24.8

D01TA

24.49

27

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01

18.25

D01TA

17.13

28

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

19

D01TA

17.97

29

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

22.75

D01TA

22.18

30

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01

21

D01TA

20.22

31

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01

22

D01TA

21.34

32

Văn học

7229030

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

C00

27.47

C00VA

26.16

33

Tâm lý học

7310401

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.

D01

28

D01TA

28.08

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2

34

Tâm lý học giáo dục

7310403

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

27.32

D01TA

27.32

35

Địa lý học

7310501

C00

26.73

C00VA

25.42

36

Quốc tế học

7310601

D14

21.25

D14TA

20.5

37

Việt Nam học

7310630

C00

25.95

C00VA

24.64

38

Sinh học ứng dụng

7420203

B00

19.5

B00SI

19.6

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV5

39

Vật lý học

7440102

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A00

24.25

A00LI

23.6

40

Hoá học

7440112

A00

24.75

A00HO

23.38

41

Toán ứng dụng

7460112

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên.

A00

26.17

A00TO

25.37

42

Công nghệ thông tin

7480201

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A01

19

A01TO

18.35

43

Công tác xã hội

7760101

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

C00

25.63

C00VA

24.32

44

Du lịch

7810101

C00

25.89

C00VA

24.58

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2

PHÂN HIỆU LONG AN (TỈNH TÂY NINH)

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non
(trình độ cao đẳng)

51140201_LA

M03

25.1

M03VA

24.17

2

Giáo dục Mầm non
(trình độ đại học)

7140201_LA

M03

25.38

M03VA

24.43

3

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

D01

25.21

D01TO

25.15

4

Giáo dục Thể chất

7140206_LA

T01

24.93

T01TO

24.07

5

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208_LA

Q02

20

Q02VA

19.7

6

Sư phạm Toán học

7140209_LA

A00

27.57

A00TO

26.91

7

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

C00

27.98

C00VA

26.67

8

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.

D01

25.62

D01TA

25.41

9

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249_LA

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.

C00

27.14

C00VA

25.83

PHÂN HIỆU GIA LAI (TỈNH GIA LAI)

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non
(trình độ cao đẳng)

51140201_GL

M03

24.4

M03VA

23.5

2

Giáo dục Mầm non
(trình độ đại học)

7140201_GL

M03

25.14

M03VA

24.21

3

Giáo dục Tiểu học

7140202_GL

D01

23.75

D01TO

23.67

4

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247_GL

A00

23.12

A00TO

22.02

Ghi chú:

Điểm trúng tuyển được công bố theo tổ hợp gốc. Thí sinh xem thông tin độ lệch điểm các tổ hợp tại đây, độ lệch điểm bài thi đánh giá năng lực của các trường khác so với Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại đây

Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và tải giấy báo nhập học tại xettuyen.hcmue.edu.vn (hệ thống tra cứu dự kiến sẽ mở từ 16h00 ngày 23/8/2025)

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Đại học Sư phạm TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2025

  •  
Tra cứu điểm chuẩn Đại học 2025