1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 05/10/2020 đến 17h00 ngày 23/10/2020.
2. Thông tin đăng ký xét tuyển
2.1. Ngành, tổ hợp, chỉ tiêu và điều kiện nộp hồ sơ
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp/Tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Ghi chú
|
KHOA Y DƯỢC
|
1
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
|
10
|
19.0
|
|
KHOA KINH TẾ
|
2
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
D07: Toán-Hóa học – Tiếng Anh
|
20
|
15.0
|
|
3
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
25
|
15.0
|
|
4
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
20
|
15.0
|
|
5
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
20
|
15.0
|
|
6
|
7340301
|
Kế toán
|
10
|
15.5
|
|
7
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
40
|
15.0
|
|
KHOA SƯ PHẠM
|
8
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
T01: Toán - NK3(chạy 100m) - NK4 (bật xa tại chỗ)
T20: Ngữ văn - NK3(chạy 100m) - NK4 (bật xa tại chỗ)
|
80
|
17.5
|
Điểm các môn năng khiếu >=5 và điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên/3>=5.83
|
9
|
7140202JR
|
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
|
15
|
18.5
|
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD
C20: Ngữ văn-Địa lí-Giáo dục CD
|
75
|
18.5
|
|
11
|
7229030
|
Văn học
|
20
|
15.0
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ
|
12
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
D14: Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
D15: Ngữ văn-Địa lí-Tiếng Anh
D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh
|
10
|
18.5
|
|
13
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
10
|
16.0
|
|
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ
|
14
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
|
60
|
18.5
|
|
15
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
|
145
|
18.5
|
|
16
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D07: Toán-Hóa học- Tiếng Anh
|
110
|
18.5
|
|
17
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
110
|
18.5
|
|
18
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
25
|
15.0
|
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
|
20
|
15.0
|
|
20
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
25
|
15.0
|
|
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
|
21
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D07: Toán-Hóa học – Tiếng Anh
|
30
|
15.0
|
|
22
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
30
|
15.0
|
|
23
|
7620205
|
Lâm sinh
|
25
|
15.0
|
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
25
|
15.0
|
|
25
|
7850103
|
Quản lí đất đai
|
25
|
15.0
|
|
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y
|
26
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
30
|
15.0
|
|
27
|
7640101
|
Thú y
|
35
|
15.0
|
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
28
|
7229001
|
Triết học
|
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh
|
20
|
15.0
|
|
29
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD
C20: Ngữ văn-Địa lí-Giáo dục CD
D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh
|
70
|
18.5
|
|
2.2. Hồ sơ xét tuyển gồm có:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển
b) Bản photocopy (không cần công chứng) các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020
- Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
c) Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
2.3. Cách thức đăng ký và địa điểm nhận hồ sơ
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo một trong các cách sau:
-
Đăng ký online.
-
Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
3. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí.
4. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY