1. Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
KHOA KINH TẾ |
1 |
7620115 |
Kinh tếnông nghiệp |
A00,A01,D01,D07 |
15 |
15 |
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
15 |
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02,B00,B03,B08 |
5 |
19 |
4 |
7420101 |
Sinh học |
A02,B00,B03,B08 |
20 |
15 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00,A02,B00,B08 |
20 |
15 |
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A02,B00,B08 |
20 |
15 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP |
7 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00,A02,B00,B08 |
35 |
15 |
8 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
25 |
15 |
9 |
7620205 |
Lâm sinh |
25 |
15 |
10 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
25 |
15 |
11 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00,A01,A02,B00 |
20 |
15 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y |
12 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02,B00,B08,D13 |
20 |
15 |
13 |
7640101 |
Thú y |
25 |
15 |
Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT |
Mã tổ hợp |
Các môn trong tổ hợp
|
1 |
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
B03 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 |
D13 |
Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
15 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
19 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
20 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
21 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
2. Chế độ ưu tiên: Chế độ ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành 3. Cách thức đăng ký xét tuyển Thí sinh đọc kỹ hướng dẫn trước khi tiến hành đăng ký Có 2 cách đăng ký: - Cách 1: Đăng ký Online qua Google Form - Cách 2: Gửi qua bưu điện hoặc Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Tây Nguyên Tải file phiếu đăng ký, in ra điền thông tin đăng ký vào phiếu. Bản photocopy (không cần công chứng) các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; Giấy xác nhận kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021); Bằng tốt nghiệp (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước); Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có) * Địa chỉ nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, Số 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0965.16.44.45 4. Lệ phí xét tuyển Miễn phí lệ phí đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét điểm học bạ 5. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Nhận hồ sơ đăng ký đến hết ngày 30/9/2021 Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|