Đại học Thăng Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019 Điểm chuẩn các ngành trường Đại học Thăng Long cụ thể như sau:
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điều kiện
đảm bảo
chất lượng
|
Thang điểm
|
Kết quả xét tuyển
|
Điểm
trúng
tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
Khối ngành Toán - Tin học
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Toán là môn chính, hệ số 2)
|
15
|
30
|
16.0
|
A00, A01: Môn Toán
D01, D03:
Môn Ngoại ngữ
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
15.5
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
15.5
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
15.5
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
16.5
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
19.0
|
Khối ngành Kinh tế - Quản lý
|
Kế toán
|
7340301
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
15
|
30
|
19.0
|
A00, A01: Môn Toán
D01, D03:
Môn Ngoại ngữ
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
19.2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
19.7
|
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành
|
7810103
|
19.7
|
Khối ngành Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)
|
15
|
30
|
19.8
|
D01, D04, D06:
Môn Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)
|
21.6
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
(Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)
|
20.1
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
20.7
|
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
15
|
30
|
18.0
|
A00: Môn Toán
C00: Môn Ngữ văn
D01, D03, D04:
Môn Ngoại ngữ
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
17.5
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
19.7
|
Khối ngành Khoa học sức khỏe
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
18
|
30
|
18.2
|
B00: Môn Sinh học
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
15
|
15.1
|
Quản lý bệnh viện
|
7720802
|
15
|
15.4
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
18
|
18.2
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|