Chỉ tiêu tuyển sinh 2014 - trường ĐH Thủy Lợi
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
3.400
|
Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: 04.3563.1537. Fax: 04.35638923.
Email: daotao@wru.edu.vn.
Website: www.wru.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
3.320
|
Tại Hà Nội
|
TLA
|
|
|
2.740
|
Kĩ thuật công trình thuỷ
|
|
D580202
|
A
|
420
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A
|
210
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
D580205
|
A
|
140
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
|
D510103
|
A
|
140
|
Quản lý xây dựng
|
|
D580302
|
A
|
140
|
Kĩ thuật tài nguyên nước
|
|
D580212
|
A
|
280
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
|
|
D520503
|
A
|
70
|
Kĩ thuật công trình biển
|
|
D580203
|
A
|
140
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
|
|
D580211
|
A
|
70
|
Cấp thoát nước
|
|
D110104
|
A
|
70
|
Kĩ thuật cơ khí
|
|
D520103
|
A
|
140
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
A
|
70
|
Thuỷ văn
|
|
D440224
|
A
|
140
|
Kĩ thuật môi trường
|
|
D520320
|
A
|
140
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A
|
210
|
Kinh tế
|
|
D310101
|
A
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A
|
100
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A
|
160
|
Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
|
TLS
|
|
|
580
|
Kĩ thuật công trình thuỷ
|
|
D580202
|
A
|
180
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A
|
80
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
|
D510103
|
A
|
80
|
Kĩ thuật tài nguyên nước
|
|
D580212
|
A
|
80
|
Cấp thoát nước
|
|
D110104
|
A
|
80
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
D580205
|
A
|
80
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
80
|
Tại Hà Nội
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
C510102
|
A
|
80
|
Vùng tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học
- Trường tổ chức thi tuyển.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.
- Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH&SĐH của Trường ở Hà Nội.
- Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh và Thị trấn An Thạnh - Bình Dương.
- Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 03 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 4 năm
- Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian.
- Chương trình đào tạo được tham khảo các trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ và các nước tiên tiến trên thế giới.
- Giáo trình, sách tham khảo của các môn học được nhập khẩu của các trường danh tiếng trên thế giới, chủ yếu là Hoa Kỳ.
+ Chương trình tiên tiến (100 chỉ tiêu):
- Chương trình tiên tiến ngành Kĩ thuật tài nguyên nước (50 chỉ tiêu); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học bang Colorado (Colorado State University), Hoa Kỳ và trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.
- Chương trình tiên tiến ngành Kĩ thuật xây dựng (50 chỉ tiêu) (chuyên ngành Kĩ thuật công trình thủy); Lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học Arkansas, Hoa Kỳ và trường Đại học Thuỷ lợi phối hợp giảng dạy.
Điểm chuẩn ĐH Thủy lợi năm 2013:
Điểm chuẩn cơ sở Hà Nội
Tên Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
D580201 |
A |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
17 |
Quản lý xây dựng |
D580302 |
A |
15 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
A |
16 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
D520503 |
A |
15 |
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo |
D520203 |
A |
15 |
Kỹ thuật công trình biển |
D580203 |
A |
15 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
D580211 |
A |
15 |
Cấp thoát nước |
D110104 |
A |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A |
15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
15 |
Thuỷ văn |
D440224 |
A |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A |
15 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
16 |
Kinh tế |
D310101 |
A |
16 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
15 |
Kế toán |
D340301 |
A |
16 |
Điểm chuẩn cơ sở 2
Tên Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A |
13 |
(gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
A |
13 |
|
Cấp thoát nước |
D110104 |
A |
13 |
|
Tuyensinh247 tổng hợp