Tổng chỉ tiêu: 4560 (ĐH: 4400, CĐ: 160) |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính
|
D480101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
200 |
Toán ứng dụng
|
D460112 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
80 |
Thống kê
|
D460201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
80 |
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
160 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
120 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
120 |
Bảo hộ lao động
|
D850201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học |
160 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
150 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học |
120 |
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Vật lí, Vẽ mĩ thuật -Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật |
100 |
Kiến trúc
|
D580102 |
-Toán, Vật lí, Vẽ mĩ thuật -Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật |
160 |
Kỹ thuật hóa học
|
D520301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học |
160 |
Khoa học môi trường
|
D440301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học |
120 |
Công nghệ sinh học
|
D420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học |
150 |
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
180 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
180 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
320 |
Quan hệ lao động
|
D340408 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Xã hội học
|
D310301 |
-Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công tác xã hội
|
D760101 |
-Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
D220113 |
-Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí |
160 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc -Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí -Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc, Vật lí |
210 |
Thiết kế công nghiệp
|
D210402 |
-Ngữ văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật; -Toán, Ngữ văn, Vẽ trang trí màu; -Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật |
120 |
Thiết kế đồ họa
|
D210403 |
-Ngữ văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật; -Toán, Ngữ văn, Vẽ trang trí màu; -Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật |
120 |
Thiết kế thời trang
|
D210404 |
-Ngữ văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật; -Toán, Ngữ văn, Vẽ trang trí màu; -Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật |
120 |
Thiết kế nội thất
|
D210405 |
-Ngữ văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật; -Toán, Ngữ văn, Vẽ trang trí màu; -Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mĩ thuật |
160 |
Quản lý thể dục thể thao
|
D220343 |
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Năng khiếu -Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
70 |
Kinh doanh quốc tế
|
D340120 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Luật
|
D380101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
220 |
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh
|
C220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí |
40 |
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Tiếng Anh, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Tiếng Anh, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Tiếng Anh, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
40 |
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Phương thức tuyển sinh:
+ Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia.
-Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm các môn thi nhân hệ số 1.
- Điều kiện cần để xét trúng tuyển các ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp là điểm môn thi năng khiếu từ 5 trở lên (theo thang điểm 10).
- Đối với thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại Trường ĐH Tôn Đức Thắng, ngày thi cụ thể sẽ được thông báo trên website: www.tdt.edu.vn
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Trung Quốc phải ghi rõ tên chuyên ngành trong hồ sơ. Ngành Quản trị kinh doanh có 2 chuyên ngành: Quản trị Marketing, Quản trị nhà hàng- khách sạn.
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có 2 chuyên ngành: Trung - Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Sinh viên học tại Cơ sở Tân Phong -
Khu Phú Mỹ Hưng, Quận 7. Ký túc xá 11 tầng trong khuôn viên trường Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
- Điện thoại: (08) 37755 052 - 37755 051
- Hotline: 093 880 8810
- Website: http://tuyensinh.tdt.edu.vn
Chương trình liên kết đào tạo nước ngoài với các Trường:
- ĐH Khoa học và Công nghệ Lunghwa, Đài Loan (Các ngành: Điện tử viễn thông, Khoa học máy tính, Kĩ thuật Điện, Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh quốc tế, Tài chính, Tiếng Anh)
- Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion, Hà Lan (Các ngành: Tài chính và Kiểm soát, Kĩ thuật Điện - Điện tử)
- Đại học Kĩ thuật Ostrava, CH Séc (Các ngành: Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin, Điện tử ứng dụng và Thương mại)
- Hotline: 0935 035 270
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
|
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|