Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn năm 2020
Theo TTHN
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
|
Điểm trúng tuyển
(theo thang 40)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
33,25
|
2
|
7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
31,75
|
3
|
7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
32,75
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
34,25
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
35,25
|
6
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
34,25
|
7
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
35,25
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
33,50
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
33,50
|
10
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
33,25
|
11
|
7720201
|
Dược học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
33,00
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc
|
31,50
|
13
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
27,00
|
14
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
28,00
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
33,75
|
16
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
33,00
|
17
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
34,50
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
28,00
|
19
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
28,75
|
20
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
28,00
|
21
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
31,25
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
27,75
|
23
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00; V01
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
25,50
|
24
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,50
|
25
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
30,00
|
26
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
25,00
|
27
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
V00; V01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
- V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
27,00
|
28
|
7340408
|
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
29,00
|
29
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
|
29,75
|
30
|
7810302
|
Golf
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
|
23,00
|
31
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
29,25
|
32
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
24,00
|
33
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
24,00
|
34
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
24,00
|
35
|
7440301
|
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
24,00
|
36
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
24,00
|
37
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
24,00
|
38
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT
|
24,00
|
39
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7220201
|
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao
|
D01; D11
|
Anh
|
30,75
|
2
|
F7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
28,00
|
3
|
F7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
33,00
|
4
|
F7340115
|
Marketing - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
33,00
|
5
|
F7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
31,50
|
6
|
F7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
33,00
|
7
|
F7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
29,25
|
8
|
F7340301
|
Kế toán - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
27,50
|
9
|
F7380101
|
Luật - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
29,00
|
10
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
24,00
|
11
|
F7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
30,00
|
12
|
F7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
31,50
|
13
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
14
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
15
|
F7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
16
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
17
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,00
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020).
|
1
|
FA7220201
|
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
25,00
|
2
|
FA7340115
|
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
25,50
|
3
|
FA7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
25,00
|
4
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
24,00
|
5
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
6
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
7
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
8
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
9
|
FA7340301
|
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
10
|
FA7340201
|
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
|
24,00
|
11
|
FA7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
12
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
24,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
D01; D11
|
Anh
|
26,00
|
2
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
26,00
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
26,00
|
4
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
25,00
|
5
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
25,00
|
6
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
25,00
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
25,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
|
1
|
B7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
D01; D11
|
Anh
|
26,00
|
2
|
B7340101N
|
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
26,00
|
3
|
B7310630Q
|
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
25,00
|
4
|
B7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
25,00
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|