Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau: 1. Cách tính điểm xét tuyển Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng
|
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
|
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40
|
Khu vực 1
|
0,75
|
1,00
|
Khu vực 2NT
|
0,50
|
0,67
|
Khu vực 2
|
0,25
|
0,33
|
Khu vực 3
|
0
|
0
|
Đối tượng: 01, 02, 03, 04
|
2,00
|
2,67
|
Đối tượng: 05, 06, 07
|
1,00
|
1,33
|
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực. - Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức: Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: - Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm - Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm. Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh. Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm >> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY 2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023 Đại học Tôn Đức Thắng
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
|
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
29,50
|
2
|
7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
26,00
|
3
|
7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
26,00
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
5
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
6
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
7
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
30,00
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
28,50
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
10
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
28,00
|
11
|
7720201
|
Dược học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
30,00 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo thang 30 của Bộ GDDT
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc
|
27,50
|
13
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
25,00
|
14
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
25,00
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
29,00
|
16
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
28,50
|
17
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
29,00
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
19
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
26,00
|
21
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
23
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00; V01
|
Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
23,00
|
24
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,00
|
25
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,00
|
26
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
V00; V01; H02
|
Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
22,00
|
27
|
7340408
|
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
28
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
|
24,00
|
29
|
7810301G
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
|
21,00
|
30
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
24,00
|
31
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,00
|
32
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
21,00
|
33
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
21,00
|
34
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán
|
21,00
|
35
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán Toán ≥ 5,0
|
26,00
|
36
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán Toán ≥ 5,0
|
25,00
|
37
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 5,0
|
21,00
|
38
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
21,00
|
39
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
|
D01; D11
|
Anh
|
26,50
|
2
|
F7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
24,00
|
3
|
F7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
4
|
F7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
5
|
F7340115
|
Marketing - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
6
|
F7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
7
|
F7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
25,50
|
8
|
F7340301
|
Kế toán - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
25,00
|
9
|
F7380101
|
Luật - Chất lượng cao
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
25,00
|
10
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
22,00
|
11
|
F7480101
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
25,00
|
12
|
F7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
25,00
|
13
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
14
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
15
|
F7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
16
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
17
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,50
|
18
|
F7580101
|
Kiến trúc - Chất lượng cao
|
V00; V01; A01; C01
|
V00, V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 6,0
A01, C01: Toán
|
22,00
|
19
|
F7520301
|
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.
- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.
- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
FA7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E04
|
Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
|
25,00
|
2
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
24,00
|
3
|
FA7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
28,00
|
4
|
FA7340115
|
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
28,00
|
5
|
FA7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
28,00
|
6
|
FA7340201
|
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
24,00
|
7
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
22,00
|
8
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E02; E05;
B00; D08
|
E02: Năng lực tiếng Anh E05: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 B00, D08: Sinh
|
24,00
|
9
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06;
A01; D01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Toán
|
24,00
|
10
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06;
A01; D01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Toán
|
24,00
|
11
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06;
A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A00; A01: Toán
|
24,00
|
12
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
E03; E06;
A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A00; A01: Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023 (Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 có thể học chương trình dự bị tiếng Anh). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.
- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.
- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào Chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B2) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
K7340101
|
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
28,00
|
2
|
K7340101N
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
28,00
|
3
|
K7340120L
|
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
28,00
|
4
|
K7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
24,00
|
5
|
K7340301
|
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).
|
E01; E04;
A01; D01
|
E01: Năng lực tiếng Anh E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Anh
|
22,00
|
6
|
K7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
|
E03; E06;
A01; D01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Toán
|
24,00
|
7
|
K7480101T
|
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
|
E03; E06;
A01; D01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A01, D01: Toán
|
24,00
|
8
|
K7520201
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).
|
E03; E06;
A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A00; A01: Toán
|
24,00
|
9
|
K7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
|
E03; E06;
A00; A01
|
E03: Năng lực tiếng Anh E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 A00; A01: Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
D01; D11
|
Anh
|
24,00
|
2
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,00
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
4
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
5
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
22,00
|
6
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
22,00
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
Mã tổ hợp
|
Các môn của tổ hợp
|
Mã tổ hợp
|
Các môn của tổ hợp
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
H00
|
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
H02
|
Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
T01
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
V00
|
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
|
D04
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
E01
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh
|
D07
|
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
E04
|
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh
|
D08
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
E02
|
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh
|
D11
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
E05
|
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh
|
D55
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
E03
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh
|
|
|
E06
|
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh
|
3. Thông tin lưu ý - Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tếđã có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU nhưng chưa nộp về Trường vui lòng nộp về Trường qua email tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn trước 17h00 ngày 25/07/2023 (Email ghi rõ thông tin thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ: Họ tên, CCCD/CMND, ngày tháng năm sinh) để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được). - Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 10/7 – 17g00 ngày 30/7/2023. - Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17g00 ngày 06/8/2023. - Thí sinh xem thông báo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ GD&ĐT tại: https://admission.tdtu.edu.vn. Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|