1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) và tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do trường Đại học chủ trì và đạt mức điểm tại mục 2.
2. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: a. Đào tạo tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh:
STT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
1
|
D720401
|
Dược học |
A
|
21
|
80
|
B
|
21
|
2
|
D480101
|
Khoa học máy tính |
A
|
17
|
300
|
A1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17
|
3
|
D460112
|
Toán ứng dụng |
A
|
16
|
60
|
A1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
16
|
4
|
D460201
|
Thống kê |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
16
|
5
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A
|
17
|
200
|
A1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
6
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A
|
17
|
120
|
A1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
7
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A
|
17
|
150
|
A1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
8
|
D850201
|
Bảo hộ lao động |
A
|
16
|
100
|
B
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
16
|
9
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A
|
17
|
160
|
A1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
10
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
11
|
D580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
12
|
D580102
|
Kiến trúc |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
17
|
120
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17
|
13
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A
|
16
|
80
|
B
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
16
|
14
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học |
A
|
17
|
180
|
B
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
17
|
15
|
D440301
|
Khoa học môi trường |
A
|
17
|
100
|
B
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
17
|
16
|
D420201
|
Công nghệ sinh học |
A
|
17
|
160
|
B
|
17
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
17
|
17
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng |
A
|
17
|
260
|
A1
|
17
|
D1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
18
|
D340301
|
Kế toán |
A
|
17
|
320
|
A1
|
17
|
D1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
19
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
17
|
280
|
A1
|
17
|
D1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
20
|
D340107
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
17
|
280
|
A1
|
17
|
D1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
21
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế |
A
|
18
|
280
|
A1
|
17
|
D1
|
17
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18
|
22
|
D340408
|
Quan hệ lao động |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
D1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
23
|
D310301
|
Xã hội học |
A1
|
16
|
60
|
C
|
16
|
D1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
24
|
D760101
|
Công tác xã hội |
A1
|
16
|
50
|
C
|
16
|
D1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
25
|
D220110
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1
|
16
|
80
|
C
|
16
|
D1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
26
|
D220113
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành) |
A1
|
16
|
80
|
C
|
16
|
D1
|
16
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
27
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh |
D1
|
17
|
260
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
17
|
28
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung quốc |
D1
|
16
|
50
|
D4
|
17
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
16
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
17
|
29
|
D220215
|
Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh) |
D1
|
16
|
80
|
D4
|
17
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
16
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
17
|
30
|
D210402
|
Thiết kế công nghiệp |
H
|
16
|
30
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
31
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa |
H
|
16
|
80
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
32
|
D210404
|
Thiết kế thời trang |
H
|
16
|
40
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
33
|
D210405
|
Thiết kế nội thất |
H
|
16
|
60
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
34
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
T
|
15
|
80
|
A1
|
15
|
D1
|
15
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
15
|
35
|
D380101
|
Luật |
A
|
18
|
260
|
A1
|
17
|
C
|
17
|
D1
|
17
|
b. Học tại Cơ sở Nha Trang (2 năm đầu) : Nhằm khuyến khích, tạo điều kiện cho thí sinh ở các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên có điều kiện học tập gần nhà. Nhà trường thông báo tuyển sinh 6 ngành trình độ đại học chính quy được đào tạo theo hình thức: 2 năm đầu học tại Cơ sở Nha Trang và những năm tiếp theo học tại Cơ sở chính của Trường tại TP. Hồ Chí Minh. Trong 2 năm đầu học tại Nha Trang, thí sinh được Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng 1 triệu đồng/năm và được ưu tiên bố trí ở KTX trong khuôn viên Trường, những thí sinh này đến giai đoạn học năm thứ 3 cũng sẽ được ưu tiên bố trí KTX tại Cơ sở Q.7, TP.HCM. Thí sinh có nguyện vọng học theo hình thức đào tạo này có thể đăng ký theo mã ngành xét tuyển được quy định như sau:
STT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
1
|
N480101
|
Khoa học máy tính |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
15
|
2
|
N580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
3
|
N340101
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
D1
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
N340107
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
15
|
60
|
A1
|
15
|
D1
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
15
|
4
|
N340301
|
Kế toán |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
D1
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
5
|
N380101
|
Luật |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
C
|
15
|
D1
|
15
|
6
|
N220201
|
Ngôn ngữ Anh |
D1
|
15
|
60
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
15
|
c. Chương trình đào tạo Chất lượng cao tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh : Điểm xét tuyển từ 16 điểm cho tất cả các ngành
STT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
F220110
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1
|
40
|
C
|
D1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
2
|
F220201
|
Ngôn ngữ Anh |
D1
|
40
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
3
|
F340101
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
A
|
40
|
A1
|
D1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
F340107
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A
|
40
|
A1
|
D1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
4
|
F340120
|
Kinh doanh quốc tế |
A
|
40
|
A1
|
D1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
5
|
F340201
|
Tài chính ngân hàng |
A
|
40
|
A1
|
D1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
6
|
F340301
|
Kế toán |
A
|
40
|
A1
|
D1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
7
|
F380101
|
Luật |
A
|
40
|
A1
|
C
|
D1
|
8
|
F420201
|
Công nghệ sinh học |
A
|
40
|
B
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
9
|
F440301
|
Khoa học môi trường |
A
|
40
|
B
|
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
10
|
F480101
|
Khoa học máy tính |
A
|
40
|
A1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
11
|
F520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A
|
40
|
A1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
12
|
F520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A
|
40
|
A1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
13
|
F580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A
|
40
|
A1
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
3. Điểm xét tuyển và phương thức xét tuyển:
- Điểm xét tuyển là điểm của 3 môn (theo tổ hợp) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm các môn thi không nhân hệ số và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,00 điểm trở xuống. Riêng đối với các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp thì điều kiện xét tuyển là điểm thi môn Năng khiếu phải ≥ 5,00.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng công nhận điểm thi môn Năng khiếu từ các Trường: Đại học Kiến trúc TP.HCM, Đại học Mỹ thuật công nghiệp, Đại học Bách Khoa TP.HCM, Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Thể dục thể thao, Đại học sư phạm Thể dục thể thao.
- Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, Trường xác định điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mã ngành xét tuyển (cột B) tại Thông báo này.
- Hàng ngày Trường cập nhật danh sách thí sinh nộp hồ sơ không hợp lệ trên website: http://tuyensinh.tdt.edu.vn
- Các tổ hợp truyền thống được quy định: A (Toán, Vật lí, Hóa học); A1 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); B (Toán, Hóa học, Sinh học); C (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); D1 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D4 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc); H (Ngữ văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật); T (Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao).
4. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển đợt 1 (theo mẫu);
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 (không cần công chứng);
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng tổ hợp có môn năng khiếu cần gửi thêm bản photo có công chứngGiấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu năm 2016 trong hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh thi năng khiếu tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng không phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu.
5.Cách thức nộp hồ sơ, thời gian và địa điểm thu hồ sơ, phí xét tuyển: 5.1 Cách thức nộp hồ sơ:
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển bằng 01 trong 03 hình thức sau đây:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến: (thực hiện theo Quy định của Bộ GD&ĐT) tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
- Nộp hồ sơ qua Bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
5.2 Thời gian nộp hồ sơ:
- Từ ngày 01/8/2016 đến 17h00 ngày 12/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua Bưu điện).
5.3 Nơi nhận hồ sơ: Trường Đại học Tôn Đức Thắng, số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
5.4 Phí xét tuyển:
- Phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Hình thức nộp phí xét tuyển:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến: Thí sinh nộp phí xét tuyển vào tài khoản ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh TP.HCM, Số tài khoản 007.100.0973022, phần nội dung nộp tiền thí sinh ghi theo quy định sau:
Số báo danh thi THPTQG_Họ tên thí sinh _Điện thoại của thí sinh (VD: DTT000001_Nguyễn Văn A_0909123456)
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện: Thí sinh nộp phí xét tuyển tại Bưu điện.
- Nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Trường: thí sinh nộp phí xét tuyển trực tiếp tại Trường.
6. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: trước ngày 14/8/2016 Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển trên website:
- http://www.tdt.edu.vn
- http://tuyensinh.tdt.edu.vn
7. Thời gian thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016:
Từ 14/8/2016 đến 17h00 ngày 19/8/2016 (theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện): Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 Trường Đại học Tôn Đức Thắng bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện, địa chỉ: số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM.
8. Thời gian nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học:
Từ ngày 15/8 – 20/8/2016: Thí sinh nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng, địa chỉ: số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM.
Theo Đại học Tôn Đức Thắng
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|