Hôm nay 19.1, Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Đáng chú ý là trường dành khoảng 25% chỉ tiêu xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT. Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển 6.500 chỉ tiêu cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 7 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở. Trường dự kiến tuyển theo 5 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT chiếm tỷ lệ chỉ tiêu nhiều nhất. Phương thức 1 là xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT cho khoảng 50% chỉ tiêu các ngành. Trong đó, đợt 1 xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng. Đợt 2 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước. Đợt 3 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Phương thức 2 là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho khoảng 25% chỉ tiêu. Phương thức 3 là ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cho khoảng 12% chỉ tiêu. Trong đó, đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM. Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương); thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT.
Phương thức 4 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT (khoảng 2% chỉ tiêu). Phương thức 5 là xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (khoảng 11% chỉ tiêu). Như vậy, so với năm 2021 Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến giảm chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 50% xuống còn 25%. Một số trường ĐH khác cũng có xu hướng giảm chỉ tiêu xét điểm kỳ thi chung như: Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai, Trường ĐH Nha Trang... Thông tin ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT 2022
|
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Toán, Văn, Anh*2
|
2
|
7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
Văn*2, Anh, Sử
|
3
|
7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
|
A01; C00; C01; D01
|
Văn*2, Anh, Sử
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
6
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
7
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
Toán*2, Văn, Anh
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán*2, Văn, Anh
|
10
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
TH1: Văn*2, Anh, Sử Hoặc TH2: Toán, Văn, Anh*2
|
11
|
7720201
|
Dược học
|
A00; B00; D07
|
Toán, Anh, Hóa*2
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04; D11; D55
|
Toán, Văn, Anh*2
|
13
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08
|
Toán, Anh, Sinh*2
|
14
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00; B00; D07
|
Toán, Anh, Hóa*2
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
16
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
17
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
19
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
21
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
23
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00; V01
|
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
|
24
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H00; H01; H02
|
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
|
25
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00; H01; H02
|
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
|
26
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00; H01; H02
|
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
|
27
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
V00; V01; H02
|
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
|
28
|
7340408
|
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán*2, Văn, Anh
|
29
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
A01; D01; T00; T01
|
TH1: Toán, Văn, Anh*2 Hoặc TH2: Toán, Anh, NKTDTT*2
|
30
|
7810302
|
Golf
|
A01; D01; T00; T01
|
TH1: Toán, Văn, Anh*2 Hoặc TH2: Toán, Anh, NKTDTT*2
|
31
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01; C00; C01; D01
|
Văn*2, Anh, Sử
|
32
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
A01; C00; C01; D01
|
Văn*2, Anh, Sử
|
33
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán*2, Anh, Hóa Hoặc Toán*2, Anh, Sinh
|
34
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán*2, Anh, Hóa Hoặc Toán*2, Anh, Sinh
|
35
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; B00; D07; A01
|
Toán*2, Anh, Hóa Hoặc Toán*2, Anh, Sinh
|
36
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
37
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
38
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
TH1: Toán*2, Anh, Lý; Hoặc TH2: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
|
39
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
40
|
7310630N
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
|
Tuyển thẳng người nước ngoài
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
|
D01; D11
|
Toán, Văn, Anh*2
|
2
|
F7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
|
A01; C00; C01; D01
|
Văn*2, Anh, Sử
|
3
|
F7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
4
|
F7340115
|
Marketing - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
5
|
F7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
6
|
F7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
7
|
F7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01; D07
|
Toán*2, Văn, Anh
|
8
|
F7340301
|
Kế toán - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
9
|
F7380101
|
Luật - Chất lượng cao
|
A00; A01; C00; D01
|
TH1: Văn*2, Anh, Sử Hoặc TH2: Toán, Văn, Anh*2
|
10
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
|
A00; B00; D08
|
Toán, Anh, Sinh*2
|
11
|
F7480101
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
12
|
F7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
13
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
14
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
15
|
F7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
16
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
17
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
|
H00; H01; H02
|
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Toán, Văn, Anh*2
|
2
|
N7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
Toán, Văn, Anh*2
|
4
|
N7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán*2, Văn, Anh
|
5
|
N7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
TH1: Văn*2, Anh, Sử Hoặc TH2: Toán, Văn, Anh*2
|
6
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
Văn*2, Anh, Sử
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán*2, Anh, Lý
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)
b) Ngoại lệ:
- Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình đại học bằng tiếng Anh thì chỉ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
(Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh như mục b mới được xét tuyển)
|
1
|
FA7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên
2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên
|
2
|
FA7340115
|
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
3
|
FA7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
4
|
FA7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
5
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
6
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
7
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
8
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
9
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
10
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
11
|
FA7340201
|
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
12
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
a) Là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên thế giới. Người học sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) sẽ học tại các Đại học uy tín nước ngoài. Người học có cơ hội nhận được bằng tốt nghiệp của Trường nước ngoài và nhận thêm bằng đại học do TDTU cấp nếu học chương trình song bằng.
b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
-Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
c) Ngoại lệ:
- Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
|
1
|
K7340101
|
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT+ Điểm ưu tiên
2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số Trường THPT + Điểm ưu tiên
|
2
|
K7340101N
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
3
|
K7340120
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).
|
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
4
|
K7340201
|
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
5
|
K7340201S
|
Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
6
|
K7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
7
|
K7340301
|
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
8
|
K7480101
|
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
9
|
K7520201
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
10
|
K7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
11
|
K7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
|
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
|
|
|
|
|
|
|
Theo Báo Thanh Niên
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|