Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH) thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 2 năm 2018 theo kết quả học bạ THPT các nội dung liên quan như sau:
1. Điểm trúng tuyển Bậc Đại học
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm. - Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm. - Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520207
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Tài chính ngân hàng *
|
7340201
|
Kế toán*
|
7340301
|
Chương trình chất lượng cao: Kế toán
|
Quan hệ công chúng*: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo
|
7320108
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng*
|
7510605
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D10: Toán, Văn, Tiếng Anh
D01: Toán, Địa, Tiếng Anh
|
Công nghệ sinh học*
|
7420201
|
A00: Toán, Lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Khoa học cây trồng*
|
7620110
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Công nghệ thực phẩm*
|
7540101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Du lịch*
|
7810101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống*
|
7810202
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn
|
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội
|
7310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
Công tác xã hội*
|
7760101
|
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.
|
7310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam
|
7310630
|
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch
|
7229040
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại
|
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
7220209
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
7220204
|
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
7220203
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học
|
7310608
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
Piano
|
7210208
|
2. Điểm trúng tuyển Bậc cao đẳng: Tốt nghiệp THPT
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Ghi chú
|
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính.
|
6480201
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
6510312
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại
|
6340114
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
6810101
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống*
|
6810205
|
Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh
|
6220206
|
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
6220212
|
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
6220209
|
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
6220208
|
Lưu ý: các ngành * dự kiến tuyển sinh năm 2018.
3. Danh sách thí sinh trúng tuyển
Danh sách trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 2 năm 2018 theo kết quả học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Hiến, thí sinh tra cứu tại website : http://dangky.vhu.edu.vn
và các thông tin liên quan về thủ tục nhập học được đăng tải trên website: http://tuyensinh.vhu.edu.vn/ Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|