1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm. Ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Ngành Thanh nhạc và ngành Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 2 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức. (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3) Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. 4. Ngành/ Tổ hợp môn
Stt
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
1.
|
Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
|
7340205
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
2.
|
Kiểm toán
- Kiểm toán
|
7340302
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C02: Toán, Văn Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
Stt
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
3.
|
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
|
7420201
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
4.
|
Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
|
7480101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
5.
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Hệ thống nhúng và IoT
- Thiết kế vi mạch
|
7520207
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
6.
|
Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
7.
|
Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
|
7540101
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
8.
|
Điều dưỡng
- Điều dưỡng
|
7720301
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
9.
|
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp Thương mại
|
7220203
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
10.
|
Quan hệ quốc tế
- Đối ngoại - Hợp tác quốc tế
- Truyền thông quốc tế
|
7310206
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa Tiếng Anh
|
11.
|
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông - đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
|
7310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
12.
|
Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
- Trung Quốc học
|
7310608
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
13.
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Stt
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
|
- Việt Nam học
|
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
14.
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
- Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
- Quay phim
|
7210235
|
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ
H01: Toán, Văn, Vẽ
|
15.
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Sản xuất phim điện ảnh – truyền hình
- Dựng phim
- Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
- Công nghệ hoạt hình
|
7210302
|
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ
H01: Toán, Văn, Vẽ
|
16.
|
Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
|
7210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
17.
|
Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
|
7210208
|
N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/. b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến. - Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT). - Bản sao học bạ THPT - Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. - Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản vào tài khoản, gồm thông tin sau: - Chủ tài khoản: Trường Đại học Văn Hiến - Số tài khoản: 068 686 133 333 - Tên ngân hàng: Sacombank (CN QUAN 10 – TP HCM) - Nội dung chuyển khoản: CCCD_Hoten_LPXTĐH 6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển a. Nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 07/9/2024, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành. b. Địa điểm đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ: Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|