1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương hoặc đang học lớp 12 (sau khi thi tốt nghiệp THPT sẽ bổ sung Giấy chứng nhận/ bằng tốt nghiệp). 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Hình thức tuyển sinh a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT. b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành. c) Điểm xét tuyển: Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm. Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. 4. Ngành xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)
|
|
|
Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính và truyền thông
- An toàn thông tin
- Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Khoa học máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- Khoa học dữ liệu
|
7480101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
|
7520207
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa
- Hệ thống nhúng và IoT
|
7520207
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Kinh doanh thương mại
- Quản trị dự án
- Quản trị doanh nghiệp thủy sản
- Marketing
- Quản trị nhân lực
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Kế toán
- Kế toán - kiểm toán,
- Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính – ngân hàng
|
7380101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Thương mại điện tử
- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT
- Quản trị kinh doanh TMĐT
|
7340122
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Kinh tế
- Kinh tế quốc tế
- Ngoại thương
- Kinh tế số
|
7310101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho
- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế
|
7510605
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Công nghệ sinh học
- Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe
- Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
|
7510605
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
- Quản trị và Chất lượng thực phẩm
- Công nghệ Chế biến
- Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm
- Dinh dưỡng
|
7540101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
|
7810101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Điều dưỡng
- Điều dưỡng đa khoa
|
7720301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Tóan, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông – báo chí
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
- Công tác xã hội
|
7310301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
|
7310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Quan hệ công chúng
- Truyền thông báo chí
- Tổ chức sự kiện
|
7320108
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Văn học
- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông,
- Văn - Quản trị văn phòng
|
7229030
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học
- Văn hiến Việt Nam
- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
|
7310630
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Văn hóa học
- Công nghiệp văn hóa
- Di sản văn hóa
- Kinh tế văn hóa ứng dụng
- Văn hóa truyền thông
|
7229040
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật giảng dạy
|
7220209
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
|
7220204
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
- Tiếng Pháp biên - phiên dịch
|
7220203
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Đông phương học
- Nhật Bản học,
- Hàn Quốc học
|
7310608
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
|
7210205
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
|
7210208
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng. 5. Thủ tục đăng ký xét tuyển a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/. b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: ⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến. ⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT. ⦁ Bản sao học bạ THPT. ⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học. 6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển a) Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 31/03/2022. Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 01/04/2022. b) Địa điểm đăng ký xét tuyển: ⦁ 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
⦁ 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM; ⦁ Campus Hùng Hậu - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam thành phố, TP. HCM Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|