Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM 2019 sẽ diễn ra vào ngày 2 và 3/6 tới. Trong đó, môn Văn và môn Toán có thời gian làm bài 120 phút; môn ngoại ngữ 60 phút; môn chuyên là 150 phút. Lưu ý: Tuyensinh247.com sẽ giải đề thi vào lớp 10 TPHCM, các em chú ý theo dõi đáp án tại đây DANH SÁCH CÁC ĐIỂM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THƯỜNG VÀ LỚP 10 CHUYÊN, Khóa ngày: 02-03/6/2019 1. ĐIỂM THI THƯỜNG: 126 Điểm thi
Mã Cụm
|
ĐIỂM THI |
Mã Quận
|
Số phòng
|
Địa chỉ |
1 |
THCS Minh Đức Q1 |
01 |
26 |
75 Nguyễn Thái Học |
2 |
THCS Chu Văn An Q1 |
01 |
20 |
115 Cống Quỳnh |
3 |
THCS Đồng Khởi Q1 |
01 |
20 |
11 Phan Văn Trường |
4 |
THCS Trần Văn Ơn Q1 |
01 |
27 |
161B Nguyễn Văn Thủ |
5 |
THCS Huỳnh Khương Ninh Q1 |
01 |
20 |
59-61 Huỳnh Khương Ninh |
6 |
THCS Trần Quốc Toản Q2 |
02 |
18 |
218 Vũ Tông Phan, KP5 P.An Phú Q2 |
7 |
THCS Lương Định Của Q2 |
02 |
17 |
Số 2 lê Hiến Mai, P.Thạnh Mỹ Lợi Q2 |
8 |
THCS Nguyễn Văn Trỗi Q2 |
02 |
25 |
571 Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông Q2 |
9 |
THCS Bàn Cờ Q3 |
03 |
20 |
Đường số 3 Cư xá Đô Thành, P4, Q3 |
10 |
THCS Colette Q3 |
03 |
20 |
10 Hồ Xuân Hương P6 Q3 |
11 |
THCS Kiến Thiết Q3 |
03 |
19 |
223/4 Nguyễn Đình Chiểu P5 Q3 |
12 |
THCS Hai Bà Trưng Q3 |
03 |
20 |
295 Hai Bà Trưng P8 Q3 |
13 |
THCS Lê Lợi Q3 |
03 |
27 |
282 Võ Thị Sáu P7 Q3 |
14 |
THCS Chi Lăng Q4 |
04 |
30 |
129/63A Nguyễn Hữu Hào, P.09, Q.04 |
15 |
THCS Khánh Hội A Q4 |
04 |
27 |
A75 Nguyễn Thần Hiến, P.18, Q.04 |
16 |
THCS Kim Đồng Q5 |
05 |
28 |
503 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận 5 |
17 |
THCS Lý Phong Q5 |
05 |
30 |
83 Nguyễn Duy Dương, PHường 9, Quận 5 |
18 |
THCS Hồng Bàng Q5 |
05 |
29 |
132 Hùng Vương, Phường 12, Quận 5 |
19 |
THCS Trần Bội Cơ Q5 |
05 |
28 |
266 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 14, Quận 5 |
20 |
THCS Bình Tây Q6 |
06 |
27 |
36A Bình Tây P1 Q6 |
21 |
THCS Hậu Giang Q6 |
06 |
20 |
176/1A Hậu Giang P6 Q6 |
22 |
THCS Lam Sơn Q6 |
06 |
21 |
805A Hậu Giang P11 Q6 |
23 |
THCS Nguyễn Văn Luông Q6 |
06 |
21 |
240/110 Nguyễn Văn Luông P11 Q6 |
24 |
THCS Phú Định Q6 |
06 |
20 |
94BIS Lý Chiêu Hoàng, P10, Q6 |
25 |
THCS Nguyễn Hữu Thọ Q7 |
07 |
30 |
62 Lâm Văn Bền, P.Tân Kiểng, Q7 |
26 |
THCS Nguyễn Thị Thập Q7 |
07 |
22 |
411/3 Nguyễn Thị Thập, P.Tân Phong, Q7 |
27 |
THCS Nguyễn Hiền Q7 |
07 |
28 |
66 Đường số 1, Lý Phục Man, P.Bình Thuận, Q7 |
28 |
THCS Phạm Hữu Lầu Q7 |
07 |
27 |
Khu tái định cư Phú Mỹ, KP2, P. Phú Mỹ, Q7 |
29 |
THCS Dương Bá Trạc Q8 |
08 |
20 |
Số 134 Dương Bá Trạc, Phường 2, Quận 8, TPHCM |
30 |
THCS Chánh Hưng Q8 |
08 |
30 |
Số 995 Phạm Thế HIển, Phường 5, Quận 8, TPHCM |
31 |
THCS Lý Thánh Tông Q8 |
08 |
22 |
Số 481 Ba Đình, Phường 9, Quận 8, TPHCM |
32 |
THCS Tùng Thiện Vương Q8 |
08 |
31 |
Số 381 Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8, TPHCM |
33 |
THCS Bình Đông Q8 |
08 |
23 |
Số 58 Phú Định, Phường 16, Quận 8, TPHCM |
34 |
THPT Nguyễn Huệ |
09 |
37 |
Đường Nguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm |
35 |
THCS Trần Quốc Toản Q9 |
09 |
29 |
381 Lê Văn Việt, Kp 6, P. Tăng Nhơn Phú A |
36 |
THCS Hoa Lư Q9 |
09 |
31 |
Đường Quang Trung, KP 2, P. Tăng Nhơn Phú B |
37 |
THCS Phước Bình Q9 |
09 |
30 |
Số 2, Đường 22, KP 3, P. Phước Bình |
38 |
THPT Diên Hồng |
10 |
27 |
11 Thành Thái P.14, Q.10 |
39 |
THCS Nguyễn Tri Phương Q10 |
10 |
21 |
42A Nguyễn Lâm, P.6, Q.10 |
40 |
THCS Hoàng Văn Thụ Q10 |
10 |
22 |
322 Nguyễn Tri Phương, P4, Q10 |
41 |
THCS Chu Văn An Q11 |
11 |
19 |
Số 01 Dương Đình Nghệ P.8, Q.11 |
42 |
THCS Lê Quý Đôn Q11 |
11 |
25 |
343D Lạc Long Quân P.5, Q.11 |
43 |
THCS Lê Anh Xuân Q11 |
11 |
23 |
Số 40 đường 762 - Hồng Bàng P1, Q.11 |
44 |
THCS Lữ Gia Q11 |
11 |
23 |
52/1A Cư xá Lữ Gia P15, Q.11 |
45 |
THCS Trần Hưng Đạo Q12 |
12 |
32 |
TL 29, KP1, Phường Thạnh Lộc Quận 12 |
46 |
THCS Trần Quang Khải Q12 |
12 |
25 |
641, đường Tân Chánh Hiệp 10, KP8, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
47 |
THCS Nguyễn Hiền Q12 |
12 |
24 |
KP2, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 |
48 |
THCS Nguyễn Chí Thanh Q12 |
12 |
33 |
19 HT11 Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
49 |
THCS Nguyễn An Ninh Q12 |
12 |
24 |
90E, KP3, Phường Trung Mỹ Tây Quận 12 |
50 |
THCS Phan Bội Châu Q12 |
12 |
24 |
Đường ĐHT 30 KP4, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
51 |
THCS Hà Huy Tập Q12 |
12 |
18 |
KP5, Phường Đông Hưng Thuận Quận 12 |
52 |
THCS Trương Công Định BT |
BTh |
25 |
131 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Bình Thạnh |
53 |
THCS Hà Huy Tập BT |
BTh |
20 |
7 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Bình Thạnh |
54 |
THCS Lê Văn Tám BT |
BTh |
26 |
107 F Chu Văn An Phường 26, Bình Thạnh. |
55 |
THCS Rạng Đông BT |
BTh |
26 |
4/4 Phan Chu Trinh (nối dài), phường 12, Bình Thạnh |
56 |
THCS Đống Đa BT |
BTh |
25 |
46 Đường Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh. |
57 |
THCS Điện Biên BT |
BTh |
26 |
195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Bình Thạnh |
58 |
THCS Nguyễn Văn Trỗi GV |
GV |
25 |
112/24 Nguyễn Tuân, P3, Gò Vấp |
59 |
THCS Nguyễn Văn Nghi GV |
GV |
28 |
111 Lương Ngọc Quyến, P5, Gò Vấp |
60 |
THCS Quang Trung GV |
GV |
26 |
387 Quang Trung, P10, Gò Vấp |
61 |
THCS Nguyễn Trãi GV |
GV |
25 |
1370 Lê Đức Thọ, P13, Gò Vấp |
62 |
THCS Phạm Văn Chiêu GV |
GV |
24 |
4 Phạm văn Chiêu, P8, Gò Vấp |
63 |
THCS Huỳnh Văn Nghệ GV |
GV |
24 |
237/65 Phạm Văn Chiêu, P14, Gò Vấp |
64 |
THCS Phan Tây Hồ GV |
GV |
24 |
18B/27 Thống Nhất, P16, Gò Vấp |
65 |
THCS Lý Tự Trọng GV |
GV |
23 |
578 Lê Đức Thọ, P16, Gò Vấp |
66 |
THCS An Nhơn GV |
GV |
20 |
350/54/51 Lê Đức Thọ, P16, Gò Vấp |
67 |
THCS Độc Lập PN |
PN |
23 |
94 Thích Quảng Đức, P5, Q.PN |
68 |
THPT Phú Nhuận |
PN |
34 |
5 Hoàng Minh Giám P9, Q.PN |
69 |
THCS Ngô Sĩ Liên TB |
TB |
20 |
12 Phạm Văn Hai , P.2, Q.TB |
70 |
THCS Âu Lạc TB |
TB |
20 |
46 Hoàng Việt, P. 4, Q.TB |
71 |
THCS Hoàng Hoa Thám TB |
TB |
27 |
135 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.TB |
72 |
THPT Nguyễn Chí Thanh TB |
TB |
26 |
1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Q.TB |
73 |
THCS Tân Bình TB |
TB |
20 |
873 CMTT, P. 7, Q.TB |
74 |
THCS Nguyễn Gia Thiều TB |
TB |
19 |
272 Lý Thường Kiệt, P.6, Q.TB |
75 |
THCS Ngô Quyền TB |
TB |
24 |
97 Trường Chinh, P. 12, Q.TB |
76 |
THCS Trường Chinh TB |
TB |
25 |
162 T Trường Chinh, P. 12 |
77 |
THCS Lê Quý Đôn TĐ |
TĐ |
26 |
Số 234, Đường Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Q.Thủ Đức |
78 |
THCS Ngô Chí Quốc TĐ |
TĐ |
28 |
Số 23, Đường 27, Khu phố 9, Phường Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức |
79 |
THCS Bình Chiểu TĐ |
TĐ |
32 |
Số 2, Đường Bình Chiểu, Khu phố 3, Phường Bình Chiểu, Q.Thủ Đức |
80 |
THCS Nguyễn Văn bá TĐ |
TĐ |
23 |
Hẻm 21, Đường 11, Khu phố 4, Phường Linh Xuân, Q.Thủ Đức |
81 |
THCS Linh Trung TĐ |
TĐ |
23 |
Số 5, Đường Linh Trung, Khu phố 2, Phường Linh Trung, Q.Thủ Đức |
82 |
THCS Thái Văn Lung TĐ |
TĐ |
29 |
Số 35, Đường Phú Châu, Phường Tam Phú, Q.Thủ Đức |
83 |
THCS Trường Thọ TĐ |
TĐ |
18 |
Số 71/25 đường số 8, Phường Trường Thọ, Q.Thủ Đức |
84 |
THCS Phong Phú BC |
BC |
34 |
N18 Khu dân cư Phong Phú 4, Xã Phong Phú |
85 |
THCS Bình Chánh BC |
BC |
30 |
B15/8 Ấp 2 xã Bình Chánh |
86 |
THCS Tân Túc BC |
BC |
29 |
C1/3 đường Bùi Thanh Khiết KP 3 thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
87 |
THCS Võ Văn Vân BC |
BC |
23 |
Đường số 5 KDC Vĩnh Lộc B, Tỉnh Lộ 10, Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh |
88 |
THPT Lê Minh Xuân |
BC |
32 |
G11/1 Ấp 7 xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
89 |
THCS Vĩnh Lộc B BC |
BC |
28 |
F6/40 Đường Lại Hùng Cường, ấp 6 Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh |
90 |
THCS Bình Khánh CG |
CG |
31 |
Đường Rừng Sác, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ |
91 |
THCS Cần Thạnh CG |
CG |
16 |
Đường Lương Văn Nho, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
92 |
THCS Tân Phú Trung CC |
Cchi |
25 |
Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung |
93 |
THCS Phước Vĩnh An CC |
Cchi |
21 |
Ấp 5, Xã Phước Vĩnh An |
94 |
THCS Thị Trấn 2 CC |
Cchi |
28 |
Lê Vĩnh Huy, KP7, Thị Trấn Củ Chi |
95 |
THCS Phước Thạnh CC |
Cchi |
20 |
Ấp Phước An, xã Phước Thạnh |
96 |
THCS An Phú CC |
Cchi |
18 |
Ấp Phú Bình, xã An Phú |
97 |
THCS Trung Lập CC |
Cchi |
18 |
Ấp trung Bình, Xã Trung Lập Thượng |
98 |
THCS Phú Hòa Đông CC |
Cchi |
25 |
35, Ấp Phú Hòa, Xã Phú Hòa Đông |
99 |
THCS Hòa Phú CC |
Cchi |
17 |
Tỉnh lộ 8, Ấp 1, xã Hòa Phú |
100 |
THCS Tân Thạnh Đông CC |
Cchi |
29 |
Ấp 7 xã Tân Thạnh Đông |
101 |
THCS Nguyễn An Khương HM |
HM |
20 |
66/6 Khu Phố 3 Thị Trấn Hóc Môn |
102 |
THCS Lý Chính Thắng 1 HM |
HM |
20 |
5/5 ấp Dân Thắng 2, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP.HCM |
103 |
THCS Nguyễn Hồng Đào HM |
HM |
19 |
228/2D, Nguyễn Văn Bứa, Ấp 6, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn |
104 |
THCS Phan Công Hớn HM |
HM |
26 |
18/6 Trung Lân, Bà Điểm, Hóc Môn |
105 |
THCS Tân Xuân HM |
HM |
26 |
Số 1 QL22 Ấp Tân Tiến xã Xuân Thới Đông Huyện Hóc Môn TP.HCM |
106 |
THCS Xuân Thới Thượng HM |
HM |
26 |
35 Phan Văn Hớn, ấp 4, xã Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP HCM |
107 |
THCS Đông Thạnh HM |
HM |
26 |
Số 18, Nguyễn Thị Điệp, ấp1, Đông Thạnh, Hóc Môn |
108 |
THCS Tam Đông 1 HM |
HM |
25 |
636, Trịnh Thị Miếng, ấp Trung Đông, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn |
109 |
THCS Tô Ký HM |
HM |
20 |
12 ấp Chánh 1, xã Trung Chánh, Hóc Môn |
110 |
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm NB |
NB |
28 |
421 Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 7, Thị Trấn Nhà Bè |
111 |
THCS Lê Văn Hưu NB |
NB |
32 |
2596/20A Huỳnh Tấn Phát, Ấp 5 xã Phú Xuân huyện Nhà Bè |
112 |
THCS Lê Lợi TP |
TP |
27 |
47/22A S11 Tây Thạnh, P.Tây Thạnh |
113 |
THCS Võ Thành Trang TP |
TP |
27 |
218 Tân Quý, P.Tân Quý |
114 |
THCS Đặng Trần Côn TP |
TP |
26 |
15/29 Cầu Xéo. P Tân Sơn Nhì |
115 |
THCS Phan Bội Châu TP |
TP |
25 |
35 Độc Lập, P.Tân Thành |
116 |
THCS Nguyễn Huệ TP |
TP |
24 |
289 Thành Công, P.Tân Thành |
117 |
THCS Lê Anh Xuân TP |
TP |
24 |
211/53 Vườn Lài, P.Phú Thọ Hòa |
118 |
THCS Đồng Khởi TP |
TP |
24 |
20 Thạch Lam, P.Phú Thạnh |
119 |
THCS Tân Thới Hòa TP |
TP |
23 |
149/15 Lý Thánh Tông, P.Tân Thới Hòa |
120 |
THCS Nguyễn Trãi BTA |
BTa |
28 |
140 Đường số 18 (M1), khu phố 2 P. Bình Hưng Hòa |
121 |
THCS Trần Quốc Toản BTA |
BTa |
26 |
76 Kênh Nước Đen, khu phố 5 P. Bình Hưng Hòa A |
122 |
THCS Tân Tạo A BTA |
BTa |
29 |
4449/8 Nguyễn Cửu Phú, P. Tân Tạo A |
123 |
THCS Lý Thường Kiệt BTA |
BTa |
34 |
33 Trương Phước Phan, khu phố 2 P. Bình Trị Đông |
124 |
THCS Bình Trị Đông A BTA |
BTa |
24 |
160A Mã Lò, khu phố 2, P. Bình Trị Đông A |
125 |
THCS Lê Tấn Bê BTA |
BTa |
24 |
Đường số 2D, khu phố 3, P. An Lạc. |
126 |
THCS Huỳnh Văn Nghệ BTA |
BTa |
34 |
89 Đường số 3, khu phố 4, P. Bình Hưng Hòa B |
2. ĐIỂM THI CHUYÊN: 09 Điểm thi
Mã Cụm
|
ĐIỂM THI |
Mã Quận
|
Số phòng
|
Địa chỉ |
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
01 |
35 |
73-75 Bùi Thị Xuân, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1 |
2 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
04 |
34 |
2 Bến Vân Đồn, P. 12, Q.4 |
3 |
THPT Trưng Vương |
01 |
34 |
3 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Bến Nghé, Q.1 |
4 |
THPT Hùng Vương |
05 |
29 |
124 Hồng Bàng, P.14, Q.5 |
5 |
THPT Nguyễn An Ninh |
10 |
28 |
93 Trần Nhân Tôn, P.2, Q.10 |
6 |
THPT Lương Thế Vinh |
01 |
31 |
131 Cô Bắc, P.Cô Giang, Q.1 |
7 |
THPT Nguyễn Khuyến |
10 |
24 |
50 Thành Thái, P.12, Q.10 |
8 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
06 |
37 |
249C Nguyễn Văn Luông, P.11, Q6 |
9 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
TĐ |
30 |
11 Đoàn Kết, P.Bình Thọ, Q.Thủ Đức |
Theo TTHN
📍 2K10 BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 10, ĐỊNH HƯỚNG LUYỆN THI TN THPT, ĐGNL, ĐGTD NGAY TỪ LỚP 10 CÙNG TUYENSINH247!
- Khoá Bứt Phá Lớp 10, học online cùng thầy cô top đầu - Xem ngay
- Đầy đủ theo 3 đầu sách, chủ động thời gian học tập
- Làm quen, tiếp cận kiến thức định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD sớm
DÀNH CHO 2K10 - BỨT PHÁ LỚP 10!
- Lên lớp 10, năm đầu tiên THPT, 2K10 còn nhiều bỡ ngỡ chưa quen?
- Xuất phát sớm ngay từ lớp 10, lợi thế X3, vừa học tốt lớp 10, vừa làm quen kiến thức định hướng luyện thi TN THPT - Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy
Tham khảo BỨT PHÁ LỚP 10 tại Tuyensinh247:
- Giải pháp thay thế học thêm trên lớp, giảm tải đến 70% gánh nặng học tập, tiết kiệm chi phí cho cha mẹ.
- Tiếp cận kiến thức đủ - đúng - chuẩn theo định hướng luyện thi tốt nghiệp THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy ngay từ năm học lớp 10.
- Tạo đà vững chắc cho 2K10 ngay từ năm học đầu cấp trước sự nở rộ của vô vàn các phương thức tuyển sinh Đại học.
Xem thêm thông tin khoá học & Học thử miễn phí - TẠI ĐÂY
PH/HS 2K10 Tham Gia Nhóm Để Nhận Đáp Án, Điểm Thi, Điểm Chuẩn Miễn Phí

|